Guốc và dép chuẩn bị nhặt

REE 16.5 và 16.2
SBT 15.8 và 15.5
SSI 20.5 và 20
CSG 10.0
SAM 8.0
ITA 6.6
TDC 9.6

Tất cả vào vị trí, khớp được nhiêu khớp.