[quote user="Woodman"]


[quote user="Gold_Miner"]


Nghe tranh cãi của các bác chán phèo. woodman chắc đang được chú nào thuê viết đây.


Gỗ làm củi chắc chắn cũng đắt hơn 700k/m3 chứ đừng nói đến rừng mà TTF mua cây đã lớn.


Chí phí tài chính được dự tính cho trường hợp xấu nhất. Ban GD không dại gì tự trói mình bằng cáchđưa ra một kế hoạch quá cao dù nó có khả thi đến mấy. Thưởng dựa trên kết quả kinh doanh thì phải dẫn đến điều đó. DHCD chính là lúc chủ và ban GD thương lượng với nhau kế hoạch bao nhiêu là hợp lý. Nếu KH cao quá thì BGD và HDQT mệt ( thưởng lại ít đi nữa), còn nếu kế hoạch thấp quá thì cổ đông thiệt.


Muốn hay không muốn thì TTF vẫn cứ trần 10 phiên nữa đã.


[/quote]


Lại được thêm chú này nữa, thử gọi điện đến bất kỳ nhà máy nào thu mua gỗ xem giá họ mua là bao nhiêu rồi hẵng mở mồm nhé
[/quote]


Nghe qua đã biết chú Woodman này chẳng hiểu gì về nghề gỗ cả. []





Các chủng loại gỗ nguyên liệu nhập khẩu chính trong tháng 2/2009
[table]





Chủng loại |



ĐVT |

Lượng
|

Trị giá (USD)
|

Giá TB (USD/ĐVT)







Ván MDF |

Kg
|

25.132
|

20.658
|

0,82






|

M2
|

248.267
|

356.344
|

1,44






|

M3
|

15.131
|

3.611.278
|

239






|

tấm
|

151.673
|

469.206
|

3,12







Ván MDF tổng |


|

440.203
|

4.457.485
|

10,13







Gỗ thông |

tấm
|

13.340
|

2.268
|

0,17






|

Kg
|

98.070
|

159.609
|

1,63






|

M2
|

204
|

41.861
|

205






|

M3
|

20.372
|

3.983.547
|

196






|

tấn
|

125
|

26.040
|

208







Gỗ thông tổng |


|

132.111
|

4.213.325
|

31,89







Gỗ cao su |

M3
|

12.423
|

3.118.954
|

251







Gỗ tạp |

M3
|

21.815
|

2.948.307
|

135







Gỗ sồi |

M3
|

5.193
|

2.496.959
|

481







Gỗ lim |

M3
|

5.326
|

2.410.016
|

453







Gỗ dương |

M3
|

7.074
|

2.088.641
|

295







Gỗ bạch đàn |

M2
|

390
|

130.578
|

335






|

M3
|

7.616
|

1.948.784
|

256







Gỗ bạch đàn tổng |


|

8.006
|

2.079.361
|

260







VÁn PB |

M2
|

13.438
|

56.614
|

4,21






|

M3
|

8.256
|

1.622.712
|

197






|

Tấm
|

64.659
|

229.595
|

3,55







Ván PB tổng |


|

86.353
|

1.908.921
|

22







Gỗ teak |

M3
|

7.250
|

1.578.259
|

218







Gỗ hương |

M3
|

1.202
|

1.165.760
|

970







Ván lạng |

Feet2
|

478.592
|

82.608
|

0,17






|

Kg
|

25.704
|

25.870
|

1,01






|

M2
|

763.744
|

491.916
|

0,63






|

M3
|

1.050
|

523.400
|

498






|

tấm
|

84.603
|

37.347
|

0,44







Ván lạng tổng |


|

1.353.693
|

1.151.141
|

0,85







Gỗ căm xe |

M3
|

2.751
|

1.079.833
|

393







Ván plywood |

bộ
|

24
|

3.678
|

153






|

tấm
|

3.604
|

87.116
|

24






|

tấm
|

16
|

560
|

35






|

M2
|

18.290
|

36.475
|

1,99






|

M3
|

1.367
|

475.363
|

348






|

M
|

253
|

14.224
|

56






|

tấm
|

82.506
|

53.090
|

0,64







Ván plywood tổng |


|

106.060
|

670.506
|

6,32







Gỗ tần bì |

M2
|

29
|

13.001
|

448






|

M3
|

1.260
|

459.770
|

365






|

tấm
|

20.400
|

1.020
|

0,05







Gỗ tần bì tổng |


|

21.689
|

473.791
|

21,84







Gỗ cẩm lai |

M3
|

282
|

374.694
|

1329







Gỗ anh đào |

M3
|

323
|

367.183
|

1137







Gỗ keo |

M3
|

3.928
|

333.801
|

85







Gỗ keo tổng |


|

3.928
|

333.801
|

85







Gỗ tống quán sủi |

M3
|

891
|

324.707
|

364







Gỗ tống quán sủi tổng |


|

891
|

324.707
|

364







Gỗ bồ đề |

M3
|

341
|

304.824
|

894







Gỗ trắc |

M2
|

4
|

5.573
|

1393






|

M3
|

196
|

242.062
|

1235







Gỗ trắc tổng |


|

200
|

247.635
|

1238







Gỗ chò |

M3
|

559
|

200.771
|

359


[/table]