1.
[/b]Cổ phiếu bị
hạn chế chuyển nhượng:[/b] [/b][/i]



Bảng 20: Cổ phiếu bị hạn chế chuyển nhượng [/i]





[table]



STT[/b]


|

Thành phần cổ đông[/b]


|

Chức vụ[/b]


|

Số lượng CP sở hữu[/b]


|

Hạn chế sau khi niêm yết[/b]


|





Thời gian hạn chế[/b]


|

SLCP hạn chế[/b]


|





I[/b]


|

Thành viên HĐQT, BGĐ, BKS, KTT[/b]


|





1


|

Quách
Đại Đắc





|

Chủ
tịch HĐQT


|

4.065


|

6
tháng


1
năm


|

4.065


2032,5


|





2


|

Trần
Hồng Thanh


|

Tổng
Giám đốc


|

142.020


|

6
tháng


1
năm


|

142.020


71.010


|





3


|

Nguyễn
Thị Kim Hoa


|

Thành
viên HĐQT


|

75.000


|

6
tháng


1
năm


|

75.000


37.500


|





4


|

Nguyễn
Hà Nam


|

Thành
viên HĐQT


|

2.580


|

6
tháng


1
năm


|

2.580


1.290


|





5


|

Đỗ
Thị Kim Xuân


|

Kế
toán trưởng


|

10.000


|

6
tháng


1
năm


|

10.000


5.000


|





6


|

Nguyễn
Công Nhân


|

Thành
viên BKS


|

10.080


|

6
tháng


1
năm


|

10.080


5040


|





7


|

Đỗ
Thu Hà


|

Thành
viên BKS


|

1.000


|

6
tháng


1
năm


|

1.000


500


|





II[/b]


|

Ưu đãi trả chậm[/b]


|





1[/b]


|


Trung Lương


|

CBCNV


|

2.790


|

Đến
khi thanh toán hết nợ


|

2.790


|





2[/b]


|

Đỗ
Thị Nhất


|

Cổ
đông ngoài


|

2.475


|

Đến
khi thanh toán hết nợ


|

2.475


|





III[/b]


|

Nhà nước:[/b]


-
Tổng công ty thuốc lá Việt Nam


|




|

2.792.250


|

Không
xác định


|

2.792.250


|





[/b]


|

Tổng cộng (I+ II+III)[/b]


[/b]


|




|

3.042.260


|




|

3.042.260


|


[/table]