Phần 3 (Phân tích KDC,NKD so với 13 cp Blue-chip khác-dành cho nhà đầu tư mới)


STT Mã KLNY Vốn CSH LN sau thuế EPS Giá TT PE ROE Giá SS Giá TT/ tỉ lệ NN


(30/9/06) (Q4/05-Q3/06) 24/1 giá SS nắm giữ


8 PVD 68.000.000 732,184 71.745 1.055 281 266,33 9.80 10,77 26,10 9,31


9 REE 33.723.684 1.041,508 215,695 6.396 190 29,71 20,71 30,88 6,15 49,00


10 SAM 37.439.428 686.458 159.124 4.250 215 50,59 23,18 18,34 11,73 49,00


11 STB 208.941.281 2.780.027 397.084 1.900 100 52,62 14,28 13,31 7,52 30,00


12 VNM 159.000.000 2.671,388 733.225 4.611 176 38,17 27,45 16,80 10,48 40,98


13 VSH 125.000.000 1.272.041 295.139 2.361 82,0 34,73 23,20 10,18 8,06 20,66


Ghi chú :


+ Số liệu cập nhật 2006 gồm:


v FPT:Vốn CSH(31/12/06):789tỷ(30/9/06)+238,830tỷ(LNST q4/06)=1.028,83tỷ(theo Vse.org.vn)


v KDC: Vốn CSH(31/12/06):562,739(30/9/06)+34,000(LNST q4/06)=596,739tỷ(theo BCTC KDC 06)


v NKD: Vốn CSH(31/12/06):181,148(30/9/06)+22,000(LNST q4/06)=204,148tỷ(theo BCTC NKD 06)


v VNM: Vốn CSH(31/12/06): 2.736,378tỷ(theo Vse.org.vn)


v REE: Vốn CSH(31/12/06): 1.041,508tỷ(theo Vse.org.vn)


v


+ Lợi nhuận sau thuế 9T/06 của PVD=58,612tỷ +BQ quý(13,133tỷ) =71,745tỷ (ước tính)


+Tỷ lệ sở hữu của NN : Màu xanh: NN mua vào, Màu đỏ: NN Bán ra, Màu cam:không mua,không bán.


Còn tiếp phần 4 phía dưới