[h3]Kế
hoạch đầu tư
[/h3]

o
Đối với sản phẩm cáp viễn thông



Hiện Công ty đang triển
khai đầu tư dây chuyền ghép nhóm bọc vỏ để nâng cao dung lượng cáp từ 200 đôi đến 600 đôi với tổng vốn đầu tư khoảng 7 tỷ đồng.
Dự kiến tới năm 2007, sản lượng cáp sẽ đạt 570.000 km đôi dây.



o Đối với sản phẩm mới



Công
ty đang triển khai đầu tư dự án xây dựng một nhà máy sản xuất cáp điện, cáp viễn thông, ống nhựa tại Khu
công nghiệp Phố Nối A. Công ty sẽ thành lập Công ty TNHH Cáp Thăng Long (100%
vốn) thực hiện đầu tư dự án này.



Chi
tiết của dự án như sau:



Tổng vốn đầu tư



Tổng vốn đầu tư của dự án là USD 6.397.000 trong đó vốn cố
định là USD 2.720.000, vốn lưu động là USD 3.677.000, chi tiết như sau:



















Bảng 19 :
Nhu cầu vốn của dự án đầu tư nhà máy sản xuất dây




và cáp điện
lực với công suất 2.500 tấn đồng/năm




Đơn
vị: USD




[table]



Vốn
đầu tư



|

2007


|

2008


|

Giai
đoạn từ 2008 trở về sau



|





Vốn cố định


|

2.720.000


|

-


|

-


|





Vốn lưu động


|

1.472.000


|

2.611.000


|

3.677.000


|





Tổng


|

4.192.000


|

2.611.000


|

3.677.000


|


[/table]

Nguồn:
Báo cáo Khả thi dự án đầu tư nhà máy sản xuất dây và cáp điện lực




Dự kiến vốn cố định
sẽ được tài trợ bởi vốn chủ sở hữu và vốn lưu động sẽ từ nguồn vay ngân hàng.



Thiết bị: Dự kiến đầu tư thiết bị mới 100% của
Trung Quốc theo tiêu chuẩn Châu Âu với vốn đầu tư ban đầu thấp, thời gian đầu
tư nhanh do tiết kiệm thời gian vận chuyển.



Nguyên liệu chính: dây đồng 8mm, 2,6mm, 0,18-0,65 mm chủ
yếu từ các nhà sản xuất trong nước như Sacom, CFT, Taya…



Hiệu quả của dự án



Bảng 20: Hiệu quả tài chính của dự án đầu tư nhà máy sản
xuất dây và cáp điện lực




[table]



Chỉ
tiêu



|

Năm


|





2007


|

2008


|

2009


|

Giai
đoạn từ 2008 trở về sau



|





% công suất


|

20%


|

70%


|

100%


|

100%


|





Tổng sản lượng bán (tấn đồng)


|

500


|

1.750


|

2.500


|

2.500


|





Doanh thu (1000 USD)


|

5.868,8


|

20.067,6


|

28.262,7


|

28.262,7


|





Chi phí sản xuất kinh doanh


|

5.657,2


|

19.344,1


|

27.243,7


|

27.243,7


|





Lợi nhuận trước thuế


|

211,6


|

723,5


|

1.018,9


|

1.018,9


|





Thuế thu nhập doanh nghiệp


|

-


|

-


|

-


|

254,7


|





Lợi nhuận sau thuế


|

211,6


|

723,5


|

1.018,9


|

764,2


|





Lợi nhuận sau thuế/doanh thu


|

3,6%


|

3,6%


|

3,6%


|

2,7%


|





ROA


|

5%


|

13,5%


|

19,1%


|

11,9%


|





ROE


|

7,7%


|

26,6%


|

37,5%


|

28,1%


|


[/table]



Kế hoạch lợi nhuận và cổ tực 2006 - 2009



[table]



Chỉ
tiêu



|

Năm 2006


|

Năm 2007


|

Năm 2008


|

Năm 2009


|





Giá
trị


|

%
tăng giảm so với 2005


|




Giá
trị





|

%
tăng giảm so với 2006


|

Giá
trị


|

%
tăng giảm so với 2007


|

Giá
trị


|

%
tăng giảm so với 2008


|





Vốn điều lệ (triệu đồng)


|

100.000


|

400


|

100.000


|

0


|

200.000


|

200


|

200.000


|

200


|





Giá trị tổng sản lượng (km đôi dây)


|

381.395


|

94,7


|

570.000


|

49,4


|

850.000


|

49,1


|

957.000


|

12,6


|





Doanh thu (triệu đồng)


|

278.810


|

178


|

450.000


|

61,4


|

730.000


|

62,2


|

876.000


|

20


|





Lợi nhuận trước thuế (triệu đồng)


|

23.426


|

180


|

45.000


|

92


|

78.000


|

73,3


|

87.000


|

11,5


|





Thuế thu nhập DN (triệu đồng)


|

-


|

-


|

6.300


|

-


|

10.920


|

73,3


|

12.000


|

9,9


|





Lợi nhuận sau thuế (triệu đồng)


|

23.426


|

180


|

38.700


|

65,2


|

67.080


|

73,3


|

75.000


|

11,8


|





Tỷ lệ LNST/Doanh thu (%)


|

8,4


|

1,08


|

8,6


|

2,4


|

9,19


|

6,86


|

8,56


|

-6,8


|





Tỷ lệ LNST/Vốn CSH (%)


|

23,43


|

-3,7


|

38,7


|

65,17


|

33,5


|

-13,4


|

37,5


|

12


|





Tỷ lệ cổ tức (%)


|

16


|

6,6


|

16


|

0


|

16


|

0


|

16


|

0


|


[/table]