View Full Version : Một số câu chúc bằng tiếng hoa hay
h1quy94
07-03-2016, 07:06 PM
Chào tất cả các bạn yêu tiếng Trung .
Hôm nay trung tâm tiếng Trung tiengtrung.vn xin gửi tới các bạn chùm câu chúc bằng tiếng Trung thú vị. Như chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Trung, hay chúc mừng năm mới bằng tiếng trung sẽ rất lý thú đó.
Mời các bạn thưởng thức nhé .
1. Chúc mừng Giáng sinh bằng tiếng Trung 圣诞快乐 shèng dàn kuài lè.
2. Chúc mừng năm mới 新年快乐 xīn nián kuài lè.
3. Chúc mừng sinh nhật 生日快乐 shēng rì kuài lè.
4. Mọi việc thuận lợi 一切顺利 yī qiē shùn lì.
5. Chúc mừng anh/chị 祝贺你 zhù hè ni.
6. Vạn sự như ý 万事如意 wàn shì rú yì.
7. Chúc anh khỏe mạnh 祝你健康 zhù nǐ jiàn kāng.
8. Sống lâu trăm tuổi 万寿无疆 wàn shòu wú jiāng.
9. Gia đình hạnh phúc 家庭幸福 jiā tíng xìng fú.
10. Công việc thuận lợi 工作顺利 gōng zuo shùn lì .
11.Làm ăn phát tài 生意兴隆 shēng yì xīng lóng .
12. Chúc anh may mắn 祝你好运 zhù ni hăo yùn.
13. Chuyến đi vui vẻ 旅行愉快 lu xíng yú kuài.
14. Kỳ nghỉ vui vẻ 假日愉快 jia rì yú kuài.
15. Cả nhà bình an 合家平安 hé jiā píng ān.
16. Cả nhà hòa thuận 一团和气 yī tuán hé qì.
17. Chúc phát tài bằng tiếng hoa 恭喜发财 gōng xi fā cái.
18. Muốn sao được vậy 心想事成 xīn xiăng shì chéng .
19. Muốn gì được nấy 从心所欲 cóng xīn suo yù.
20. Thân thể khỏe mạnh 身壮力健 shēn zhuàng lì jiàn.
phamduongchau5
14-03-2016, 06:51 PM
Tiếng trung chủ đề “Tán gái”
Cuộc sống không thể thiếu tình yêu, mà tình yêu thì cần có sự lãng mạn, ngọt ngào. Bạn nào muốn tỏ tình, nói những lời khen, lời yêu bằng tiếng trung,học tiếng trung online miễn phí theo chủ đề “tán gái” thì hãy tìm hiểu bài viết sau nhé!
A: 你真漂亮。
nǐ zhēn piàoliang.
You’re really pretty.
Em gái thật xinh nha
B: 谢谢,你也很帅。
xièxie, nǐ yě hěn shuài.
Thank you, you are also very handsome.
Cảm ơn anh, anh cũng thật là đẹp trai
A: 那当然。
nà dāngrán.
Well, naturally.
Ồ, đương nhiên rồi
B: 你真臭美。
nǐ zhēn chòuměi.
You’re really full of yourself.
Anh tự tin quá nhỉ
A: 呵呵。你一个人吗?
hēhē. nǐ yīgerén ma?
Hah-hah. Are you alone?
Haha. Em có một mình à?
B: 不是,我朋友在那儿。
bù shì, wǒ péngyou zài nàr.
No, my friend is over there.
Không, bạn em ở đằng kia
TỪ VỰNG BÀI KHÓA:
1.漂亮 piàoliang Pretty: Xinh đẹp
2.也 yě Also: Cũng
3.帅 shuài Handsome: Đẹp trai
4.当然 dāngrán of course: Đương nhiên
5.臭美 chòuměi to be full of oneself: tự phụ
TỪ VỰNG BỔ SUNG mà học tiếng trung muốn chia sẻ:
1.美丽 měilì Beautiful: Đẹp
2.年轻 niánqīng Young: Trẻ trung
3.有气质 yǒu qìzhì Elegant: Có khí chất, tao nhã
4.英俊 yīngjùn Handsome: Đẹp trai
5.有魅力 yǒu mèilì Charming: Quyến rũ, có sức hút
6.潇洒 xiāosǎ Pizazz: Phóng khoáng, ga lăng
7.能干 nénggàn Capable: Tài giỏi
8.好看 hǎokàn good-looking: Đẹp, ưa nhìn
9.难看 nánkàn Malformation: Xấu xí
tiengtrungvn còn có thêm câu nói này rất hay cho các bạn:
Có những việc, nghĩ nhiều thì đau đầu,
Nghĩ thông thì đau lòng.
Có lúc, cái gì cũng chẳng nghĩ đến nữa,
Như thế thì sẽ chẳng còn … ĐAU
有些事
想多了头疼
想通了心疼
有时候
干脆什么都别想
怎样都不疼
Yǒuxiē shì
xiǎng duōle tóuténg
xiǎng tōngle xīnténg
yǒu shíhòu
gāncuì shénme dōu bié xiǎng
zěnyàng dōu bù téng
有些事
想多了頭疼
想通了心疼
有時候
乾脆什麼都別想
怎樣都不疼
Chúc các bạn tự học tiếng trung thật tốt để tạo ấn tượng được cho người ấy nha!
phamduongchau5
15-03-2016, 08:21 PM
Những từ tiếng Trung cơ bản khi mới học tiếng Trung
Với Trung tâm tiếng Trung tại Hà Nội - TiengTrung.vn ai cũng có thể nói tiếng trung ^^ chỉ trong 1 tháng
[IMG]
Chúng ta cùng học nhé:
1 你好 nǐ hǎo (xin chào)
2 你好吗? nǐ hǎo ma?(bạn có khoẻ không)
3 很好 hěn hǎo (rất khoẻ)
4 我 也很好 wǒ yě hěn hǎo (tôi cũng rất khoẻ)
5 你早 nǐ zǎo ( chào buổi sáng)
6 你身体好吗? nǐ shēn tǐ hǎo ma?(bạn có khoẻ không)
7 谢谢 xiè xiè (cảm ơn)
8 再见 zài jiàn (tạm biệt)
9 你工作忙吗? nǐ gōng zuo máng ma?(công việc của bạn có bận không)
10 很忙你呢? hěn máng nǐ ne?(rất bận, còn bạn)
11 我不太忙 wǒ bù tài máng ( tôi không bận lắm)
12 你爸爸妈妈身体好吗? nǐ bà bà mā mā shēn tǐ hǎo ma?(bố mẹ của bạn có khoẻ không)
13 我叫玛丽 wǒ jiào mǎ lì (tôi tên mary)
14 认识你很高兴 rèn shì nǐ hěn gāo xīng (quen bạn tôi rất vui)
15 您贵姓? nín guì xìng?(họ bạn là gì)
16 你叫什么名字? nǐ jiào shénme míng zì?(tên bạn là gì)
17 他姓什么? tā xìng shénme?(họ của anh là gì)
18 他不是老师,他是学生 tā bù shì lǎo shī,tā shì xué shēng(anh ấy không phải là giáo viên, anh ấy là sinh viên)
19 他 是谁? tā shì shuí?(anh ấy là ai)
20 我介绍一下儿 wǒ jiè shào yī xià ér (tôi giới thiệu một chút)
21 你去哪儿? nǐ qù nǎ ér?(bạn đi đâu đấy)
22 张老师在家吗? zhāng lǎo shī zài jiā ma?(giáo viên trang có nhà không?)
23 我是张老师的学生。 wǒ shì zhāng lǎo shī de xué shēng。(tôi là học sinh của cô trang)
24 请 进! qǐng jìn!(mời vào)
25 今天几号? jīn tiān jǐ hào?(hum nay là thứ mấy )
26 今天十月三十一号 jīn tiān shí yuè sān shí yī hào (hum nay là 31/10)
27 今天 不是星期四,昨天星期四 jīn tiān bù shì xīng qi sì,zuó tiān xīng qi sì(hum nay không phải là thứ 5, hum qua là thứ 5)
28 晚上你做什么? wǎn shàng nǐ zuo shénme?(tối nay bạn làm gì)
29 你的生日是几月几号? nǐ de shēng rì shì jǐ yuè jǐ hào?(sinh nhật của bạn ngày bao nhiêu?)
30 我们上午去他家,好吗? wǒ men shàng wǔ qù tā jiā,hǎo ma?(sáng mai chúng ta đến nhà cô ấy được không )
Post thêm 30 câu nữa nè ^^
31 你 家有几口人? nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?(Nhà bạn có mấy người.)
32 你 爸爸做什么工作? nǐ bà bà zuo shénme gōng zuo?(Ba bạn làm nghề gì?)
33 他 在大学工作 tā zài dà xué gōng zuo (Anh ấy làm việc ở trường đại học.)
34 我 家有爸爸,妈妈和一个弟弟 wǒ jiā yǒu bà bà,mā mā hé yī gè dì dì(gia đình tôi có ba,có má và có một đứa em trai)
35 哥哥结婚了? gē gē jié hūn le?(anh trai kết hôn chưa?)
36 他们没有孩子 tā men méi yǒu hái zǐ (họ chưa có con)
37 现在几点? xiàn zài jǐ diǎn?(bây giờ mấy h rùi?)
38 现在七点二十五分 xiàn zài qī diǎn èr shí wǔ fēn(bây giờ là 7h25phút)
39 你几点上课? nǐ jǐ diǎn shàng kè?(bạn mấy giờ lên lớp)
40 差一刻八点去 chā yī kè bā diǎn qù(7h45 phút đi)
41 我去吃饭 wǒ qù chī fàn(tôi đi ăn cơm)
42 我们什么时候去? wǒ men shénme shí hòu qù?(các bạn khi nào đi?)
43 太早了 tài zǎo le(sớm quá)
44 我也六点半起床 wǒ yě liù diǎn bàn qǐ chuáng(tôi cũng 6h30 dậy)
45 你住在哪儿? nǐ zhù zài nǎ ér?(bạn sống ở đâu?)
46 住在留学生宿舍 zhù zài liú xué shēng sù shè (sống ở kí túc xá sinh viên)
47 多少号房 间? duō shǎo hào fáng jiān?(phòng số mấy?)
48 你 家在哪儿? nǐ jiā zài nǎ ér?(nhà bạn ở đâu?)
49 欢 迎你去玩儿 huān yíng nǐ qù wán ér(hoan nghênh các bạn đến chơi)
50 她 常去 tā cháng qù(cô ấy thường đi)
51 我们一起去吧 wǒ men yī qǐ qù ba (chúng ta cùng đi thôi)
52 那太好了 nà tài hǎo le (như thế thật tốt quá)
53 八搂在九楼旁边 bā lǒu zài jiǔ lóu páng biān(tầng 8 nằm bên cạnh tầng 9)
54 去八楼怎么 走? qù bā lóu zěn me zǒu?(làm thế nào đi đến tầng 8?)
55 那 个楼就是八楼 nà gè lóu jiù shì bā lóu (tầng kia chính là tầng 8)
56 请 问,邮局在哪儿? qǐng wèn,yóu jú zài nǎ ér?(xin hỏi bưu điện ở chỗ nào?¬)
57 往 前走,就是邮局 wǎng qián zǒu,jiù shì yóu jú(đi thẳng,chính là bưu điện)
58 邮 局离这儿远不远? yóu jú lí zhè ér yuǎn bù yuǎn?(bưu điện cách nơi này ca không?)
59 百货大楼在什么地方? bǎi huo dà lóu zài shénme dì fāng?(cửa hàng ở chỗ nào)
60 在哪儿坐汽车? zài nǎ ér zuo qì chē?(nơi nào bắt xe?)
Chúng tôi sẽ tiếp tục cập nhật thêm các câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản thường dùng cho người mới bắt đầu học. Các bạn nhớ quay lại website trong thời gian tới!
+++++++++++++++++++++++++
học tiếng trung giao tiếp cho người mới bắt đầu
Trung tâm tiếng Trung đông học viên nhất Hà Nội - Tiengtrung.vn
*******
Hotline: 09. 4400. 4400 - 043.8636.528
Địa chỉ: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
phamduongchau5
27-03-2016, 08:23 PM
Giúp các bạn có thể đặt câu hỏi bằng tiếng trung một cách dễ dàng đúng câu từ ngữ pháp một cách dễ hiểu nhất. Thầy giáo Phạm Dương Châu làm video hướng dẫn để làm được điều đó một cách tỉ mỉ, chi tiết và hấp dẫn nhất. Giúp bạn nắm bắt nhanh những điều cần ghi nhớ.
Cùng lớp học giao tiếp tiếng trung cấp tốc của thầy xem và nhớ luôn bài học thôi nào.
Cách đặt câu hỏi trong tiếng Trung
你在写汉字?- Nǐ zài xiě hànzì?
Bạn đang viết tiếng Hán à ?
你也去俱乐部?- Nǐ yě qù jùlèbù?
Bạn cũng đi câu lạc bộ à ?
你爱我吗?- Nǐ ài wǒ ma?
Anh có yêu em không ?
他们演的节目很精彩吗?- Tāmen yǎn de jiémù hěn jīngcǎi ma?
Tiết mục bọn họ diễn có đặc sắc không ?
他今天不来吗?- Tā jīntiān bù lái ma?
Anh ta hôm nay đến không ?
你们昨天没去参观马?- Nǐmen zuótiān méi qù cānguān mǎ?
Các bạn hôm qua không đi thăm quan phải không ?
这个箱子是你的吗?- Zhège xiāngzi shì nǐ de ma?
Vali này của bạn phải không ?
老师回家了吗?- Lǎoshī huí jiāle ma?
Thầy giáo về nhà chưa ?
你去过中国了吗?- Nǐ qùguò zhōngguóle ma?
Bạn đi Trung Quốc chưa ?
谁,哪,哪儿,什么,怎么,怎么样� �几,多少,为什么
Shuí, nǎ, nǎ'r, shénme, zěnme, zěnme yàng, jǐ, duōshǎo, wèishéme
谁去拿报纸?- shuí qù ná bàozhǐ?
Ai cầm báo ?
你在找什么?- Nǐ zài zhǎo shénme?
Bạn đang tìm gì ?
这是什么地方?- Zhè shì shénme dìfāng?
Đây là đâu ?
今天星期几?- Jīntiān xīngqí jǐ?
Hôm nay là thứ mấy ?
你买几本书?- Nǐ mǎi jǐ běn shū?
Bạn mua mấy quyển sách ?
多少?- Duōshǎo?
Bao nhiêu ?
晚会有多少节目?- Wǎnhuì yǒu duōshǎo jiémù?
Tối nay có bao nhiêu tiết mục ?
请问,去动物园怎么样?- Qǐngwèn, qù dòngwùyuán zěnme yàng?
Xin hỏi công viên đi như thế nào ?
今天你怎么样?- Jīntiān nǐ zěnme yàng?
Hôm nay bạn thế nào ?
怎么+动词:Zěnme +dòngcí:
这个汉字怎么写?- Zhège hànzì zěnme xiě?
Chữ hán này viết thế nào ?
哪:Nǎ: nào
你是哪国人?- nǐ shì nǎ guórén?
Bạn là người nước nào ?
怎么写,怎么读,怎么买,怎么看?- Zěnme xiě, zěnme dú, zěnme mǎi, zěnme kàn?
Viết thế nào ? đọc thế nào ? mua thế nào? Xem thế nào ?
他现在怎么样了?- Tā xiànzài zěnme yàngle?
Anh ta hiện tại ra sao ?
明天去怎么样- Míngtiān qù zěnme yàng
Ngày mai đi thì thế nào ?
请问,邮局在哪儿?- Qǐngwèn, yóujú zài nǎ'r?
Xin hỏi, bưu điện ở đâu ?
你家在哪儿?- Nǐ jiā zài nǎ'r?
nhà bạn ở đâu ?
你公司在哪儿?- Nǐ gōngsī zài nǎ'r?
Công ty bạn ở đâu ?
明天我们去商店,怎么样?- Míngtiān wǒmen qù shāngdiàn, zěnme yàng?
Ngày mai chúng ta đi cửa hàng, thế nào?
Ngày mai chúng ta đi cửa hàng, thế nào ?
谁,怎么样,怎么+动词,几,多少- Shuí, zěnme yàng, zěnme +dòngcí, jǐ, duōshǎo
邮局里这远不远?- yóujú lǐ zhè yuǎn bù yuǎn?
Bưu điện cách đây có xa không ?
今天你上不上班?- Jīntiān nǐ shàng bù shàngbān?
Hôm nay bạn có đi làm không ?
你会说中国话不会? - Nǐ huì shuō zhōngguó huà bù huì?
Bạn biết nói tiếng trung không ?
你哥哥十点以前回得来回不来?- Nǐ gēgē shí diǎn yǐqián huí dé láihuí bù lái?
Anh trai bạn trước 10h đã về chưa ?
现在去来得及来不及?- Xiànzài qù láidéjí láibují?
Bây giờ đi có kịp không ?
小王,你拿到护照没有?- Xiǎo wáng, nǐ ná dào hùzhào méiyǒu?
Tiểu Vương, bạn đã cầm hộ chiếu chưa ?
汽车开得快不快?- Qìchē kāi dé kuài bùkuài?
Lái xe có nhanh không ?
你带着照相机没有?- Nǐ dàizhe zhàoxiàngjī méiyǒu?
Bạn mang máy ảnh đi chưa ?
你去过中国没有?- Nǐ qùguò zhōngguó méiyǒu?
Bạn đi Trung Quốc bao giờ chưa ?
是不是?- Shì bùshì?
Phải không ?
你哥哥明天回来是不是?- Nǐ gēgē míngtiān huílái shì bùshì?
Anh trai bạn mai về phải không?
他不喜欢喝咖啡,是不是?- Tā bù xǐhuān hē kāfēi, shì bùshì?
Anh ta thích uống cà phê phải không ?
Nếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu và các vấn đề chung liên quan đến việc học tiếng trung online cơ bản- Hãy truy cập các kênh Tư vấn online về học tiếng Trung tại trung tâm Việt Trung
phamduongchau5
31-03-2016, 06:24 PM
三八妇女节- Sānbā fùnǚ jié
Quốc tế phụ nữ 8-3
1. 星期六晚上你有空吗?- Xīngqíliù wǎnshàng nǐ yǒu kòng ma?
Tối thứ 7 em có rảnh không ?
明天你有什么事吗?- Míngtiān nǐ yǒu shé me shì ma?
Mai em có việc gì không ?
这个周末你有时间吗?- Zhège zhōumò nǐ yǒu shíjiān ma?
Cuối tuần này em có thời gian không ?
下个周末你有什么事吗?- Xià gè zhōumò nǐ yǒu shé me shì ma?
Cuối tuần sau em có việc gì không ?
2. 出去吃饭好吗?- Chūqù chīfàn hǎo ma?
Ra ngoài ăn cơm nhé ?
你跟我去吃饭好吗?- Nǐ gēn wǒ qù chīfàn hǎo ma?
Em đi ăn với anh nhé ?
3. 我可以和你约会吗?- Wǒ kěyǐ hé nǐ yuēhuì ma?
Anh có thể hẹn em được không ?
有空的话,一起去看电影- Yǒu kòng dehuà, yīqǐ qù kàn diànyǐng
Rảnh thì mình đi xem phim nhé
如果你没有其他安排,去跳舞怎么样� �- rúguǒ nǐ méiyǒu qítā ānpái, qù tiàowǔ zěnme yàng?
Nếu em không có việc gì thì mình đi khiêu vũ nhé ?
我能占用您几分钟的时间吗?- Wǒ néng zhànyòng nín jǐ fēnzhōng de shíjiān ma?
Anh có thể xin vài phút của em được không ?
周六晚上有时间吗?- Zhōu liù wǎnshàng yǒu shíjiān ma?
Tối thứ 7 có thời gian không em ?
今晚你有时间吗?- Jīn wǎn nǐ yǒu shíjiān ma?
Tối nay em có thời gian không ?
4. 我们在哪儿见阿?- Wǒmen zài nǎ'er jiàn ā?
Chúng ta gặp nhau ở đâu ?
我们几点见面?- Wǒmen jǐ diǎn jiànmiàn?
Chúng ta mấy giờ gặp ?
我在大厅等你- Wǒ zài dàtīng děng nǐ
Anh ở dưới sảnh đợi em
5. 我等你的电话- Wǒ děng nǐ de diànhuà
em đợi điện thoại của anh
我等你来接我- wǒ děng nǐ lái jiē wǒ
Em đợi anh đến đón
我取消了所有约会- wǒ qǔxiāole suǒyǒu yuēhuì
Em hủy bỏ mọi cuộc hẹn
6. 我一定去,不见不散- Wǒ yīdìng qù, bùjiàn bú sàn
Tôi nhất định sẽ đến, không gặp không về
我很乐意和你见面- wǒ hěn lèyì hé nǐ jiànmiàn
Anh rất vui được gặp em
我周日没有什么事- wǒ zhōu rì méiyǒu shé me shì
Em cuối tuần không có việc gì
我现在就去,你等我吧- wǒ xiànzài jiù qù, nǐ děng wǒ ba
Anh đi bây giờ đây, em đợi anh nhé
7. 我的日程表排满了- Wǒ de rìchéng biǎo pái mǎnle
Em có lịch hết rồi
我有另外一个约会- wǒ yǒu lìngwài yīgè yuēhuì
Em còn một cuộc hẹn khác
我很忙,抽不出时间来- wǒ hěn máng, chōu bù chū shíjiān lái
Em rất bận, không có thời gian
很可惜,我不能去见你- hěn kěxí, wǒ bùnéng qù jiàn nǐ
Tiếc quá, em không thể gặp ạnh
我没有时间- wǒ méiyǒu shíjiān
Tôi không có thời gian
我今天很累- wǒ jīntiān hěn lèi
Tôi hôm nay rất mệt
我今天有点不舒服- wǒ jīntiān yǒudiǎn bú shūfú
Hôm nay tôi hơi mệt
不好意思,我今天晚上要加班- bù hǎoyìsi, wǒ jīntiān wǎnshàng yào jiābān
Xin lỗi, tối nay tôi phải tăng ca
我在公司门口等你。我就带你回家- wǒ zài gōngsī ménkǒu děng nǐ. Wǒ jiù dài nǐ huí jiā
Anh ở cổng công ty đợi em. Anh đưa em về nhà
我突然有点事,不能去- wǒ túrán yǒudiǎn shì, bùnéng qù
Em đột nhiên có chuyện, không thể đi
去找其他的- qù zhǎo qítā de
Đi tìm người khác
phamduongchau5
03-04-2016, 08:13 PM
HỌC TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ HỎI THĂM
[IMG]
Nội dung bài học:
1. Hỏi đường đi
你去哪儿?Nǐ qù nǎ'r? Ngài đi đâu?
仙泉旅游区。Xiān quán lǚyóu qū. Khu du lịch Suối Tiên.
... 饭馆在哪儿?Fānguǎn zài nǎ'r? Khách sạn... ở đâu?
市邮局离这儿远不远?Shì yóujú lí zhè'r yuǎn bù yuǎn?
Bưu điện thành phố cách đây xa không?
不远。Bù yuǎn. Không xa.
到市戏院怎么走?Dào shì xìyuàn zěnme zǒu?
Đến Nhà hát thành phố đi như thế nào?
2. Hỏi gia đình
你家有谁?Nǐ jiā yǒu shuí? Nhà bạn có những ai?
我家有爸爸,妈妈,哥哥和我。Wǒjiā yǒu bàba, māmā, gēgē hé wǒ.
Nhà tôi có bố, mẹ, anh trai và tôi.
你哥哥结婚了吗?Nǐ gēgē jiéhūn le ma? Anh trai bạn có gia đình chưa?
他结婚了。Tā jiéhūnle. Anh ấy lấy vợ rồi.
你爸爸做什么工作?Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò? Bố bạn làm nghề
gì?
我爸爸当医生。Wǒ bàba dāng yīshēng. Bố tớ làm bác sĩ.
Nếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu và các vấn đề chung liên quan đến việc học giao tiếp tiếng trung cấp tốc - Hãy truy cập website chính thức của trung tâm Tiếng Trung Việt Trung với địa chỉ:
Tiengtrung.vn
Chúc các bạn học từ vựng tiếng trung hiệu quả!
quang180391
08-04-2016, 01:59 PM
Hồi xưa học Tiếng Trung được 1 khóa, giờ quên gần hết rồi, cám ơn chủ thớt nhé!
nguyenlinhanh005
12-04-2016, 10:08 PM
Khó nhớ mặt chữ wa. Tiếng trung nói dễ hơn viết nhìu.
quanghnn
17-04-2016, 11:29 AM
mấy chữ này khó nhớ và khó đọc quá
havelovea19
17-04-2016, 11:43 AM
cảm ơn bác nhiều nhé, mỗi tội hơi khó nhớ
phamduongchau5
20-04-2016, 07:01 PM
Tiếng lóng thông dụng trong giới trẻ Trung Quốc
阿木林 ā mù lín – thằng ngốc, thằng đần
阿乡 ā xiāng – nông thôn, quê mùa, nhà quê
挨不上 āi bù shàng – chẳng liên quan đến nhau
挨呲儿 āi cī r – bị mắng, bị la rầy
挨个儿 āi gè r – từng người một
挨剋 āi kēi – bị mắng, bị la rầy
矮半截 ǎi bàn jié – thấp hèn
案子 àn zi – vụ án lớn
阿木林 ā mù lín
Người ngốc; đầu to óc quả nho, đầu gỗ
stupid person; flow-witted person; wooden-headed person
你真是个阿木林,这么简单的事也做� �好。
(Nǐ zhēnshi gè āmù lín, zhème jiǎndān de shì yě zuò bù hǎo.)
Anh đúng là thằng đần. Đến việc đơn giản nhất cũng không làm nên hồn!
You’re such a fool. You can’t even do the simplest thing well.
阿乡 ā xiāng
nông thôn, nhà quê, quê mùa
country bumpkin; yokel
他带着阿乡买;东西去了。
(Tā dài zhe ā xiāng qù mǎi dōngxi le.)
Anh ta dẫn một gã quê mùa đi mua sắm rồi!
He took the country bumpkin shopping.
挨不上 āi bù shàng
chẳng liên quan; độc lập
have no relations; be irrelevant; be extraneous
这两件事根本挨不上。
(Zhè liǎng jiàn shì gēnběn āi bù shàng.)
Hai vấn đề này hoàn toàn chẳng liên quan đến nhau.
The two matters are totally unrelated.
Với kiến thức trên các bạn có thể hoàn toàn tự học tiếng trung được phải không nào.
挨呲儿 āi cī r
bị mắng, la rầy
get a talking-to; get a dressing down
小男孩怕挨呲儿便偷偷地把打碎的盘� �扔掉
(Xiǎo nánhái pà āi zī er biàn tōutōu de bǎ dǎ suì de pánzi rēng diào)
Đứa trẻ con ngấm ngầm vứt cái đĩa vỡ đi để tránh bị la rầy.
The little boy furtively threw away the broken dish so as not to get a dressing down.
挨个儿 āi gè r
lần lượt, từng người một
one by one; in proper order; successively; in turn
学生们站好队挨个儿上了汽车.
(Xuéshēng men zhàn hǎo duì āigè er shàng le qìchē.)
Học sinh xếp hàng và từng người một lên xe buýt.
The students lined up and got on the bus in single file.
挨剋 āi kēi
bị mắng
get a talking-to; told off; get a dressing-down
瞧,挨剋了吧。你没瞧见你爸正忙着吗, 还去给他捣乱。
(Qiáo, āi kè le ba. Nǐ méi qiáojiàn nǐ bà zhèng máng zhe ma, hái qù gěi tā dǎoluàn.)
Thấy chưa, bị mắng rồi đó. Không nhìn thấy bố đang bận khi mà em cắt ngang ông ý à?
See, you got a good talking-to. Didn’t you see your dad was busy when you went to interrupt him?
矮半截 ǎi bàn jié
thấp hèn, thấp kém hơn
be inferior to others; be worse than others
他认为清洁工的职业并不比别人矮半� �.
(Tā rènwéi qīngjié gōng de zhíyè bìng bùbǐ biérén ǎi bànjié.)
Anh ta không nghĩ rằng công việc quét rác của mình thấp hèn hơn các công việc khác.
He doesn’t think his job as a street cleaner is inferior to others.
案子 àn zi
vụ to, vụ án lớn
case; law case
这是一起不小的案子.
(Zhè shì yīqǐ bù xiǎo de ànzi.)
Đây không đơn thuần là một vụ án nhỏ
This is a rather big case.
Ngoài ra, còn một số từ lóng tiếng trung khác:
搭车 dā chē Cho ai đi nhờ xe; làm việc gì cùng 1 lúc
搭错线了 dā cuò xiàn le Phạm sai lầm; hiểu nhầm; nhầm lẫn
搭档 dā dàng Hợp tác, đồng nghiệp, đồng tác giả
打八刀 dǎ bā dāo Ly dị
打镲 dǎ chǎ Chọc ai đó, chế giễu ai đó
打车 dǎ chē Bắt taxi, đi bằng taxi
HỌC TIẾNG TRUNG QUỐC CÙNG CHUYÊN GIA
Gọi ngay để tham gia vào đại gia đình của chúng tôi!
*******
Hotline: 09. 4400. 4400 - 043.8636.528
Địa chỉ: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
phamduongchau5
22-04-2016, 09:01 PM
Trung tâm tiếng trung
HỌC TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ MÀU SẮC
[IMG]
Nội dung bài học:
1. 红色Hóngsè: màu đỏ
2. 绿色Lǜsè: màu xanh lá
3. 蓝色Lán sè: màu xanh nước biển
4. 白色Báisè: màu trắng
5. 黑色Hēisè: màu đen
6. 黄色Huángsè: màu vàng
7. 金色Jīnsè: màu vàng (gold)
8. 粉红色Fěnhóngsè: màu hồng
9. 褐紫红色Hè zǐ hóng sè: đỏ bóoc đô
10. 灰棕色Huī zōngsè: màu tro
11. 灰色Huīsè: màu xám
12. 浅蓝色Qiǎn lán sè: xanh da trời
13. 深绿色Shēn lǜsè: xanh lá đậm
14. 深紫色Shēn zǐsè: tím đậm
15. 碧Bì: xanh ngọc
16. 彩色Cǎisè: màu sắc
17. 苍Cāng: xanh biếc
18. 沧Cāng: xanh ngắt
19. 橙Chéng: màu cam
20. 赤Chì: đỏ son
21. 翠Cuì: xanh biếc
22. 丹Dān: màu đỏ
23. 褐色Hésè: màu nâu
24. 栗色Lìsè: nâu hạt dẻ
25. 天蓝色Tiānlán sè: xanh da trời
26. 玄Xuán: màu đen huyền
27. 银色Yínsè: màu bạc
28. 皂Zào: màu đen
29. 棕色Zōngsè: màu lá cọ
HỌC TIẾNG TRUNG QUỐC CÙNG CHUYÊN GIA
Gọi ngay để tham gia vào đại gia đình của chúng tôi!
*******
Hotline: 09. 4400. 4400 - 043.8636.528
Địa chỉ: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
Nếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu và các vấn đề chung liên quan đến việc học tiếng trung cấp tốc - Hãy truy cập website chính thức của trung tâm Tiếng TrungViệt Trung
Powered by vBulletin™ Copyright © 2025 vBulletin Solutions, Inc. All rights reserved.