View Full Version : Số liệu tài chính của top 20 công ty trên sàn Hastc
nguoitramlang
01-02-2007, 01:23 PM
Cũg giống như Hostc, để dễ theo dõi, em xin tổng hợp số liệu tài chính năm 2006 của 20 công ty trên sàn Hastc theo tiêu chí như sau:
1) Vốn lớn hơn 50 Tỷ
2) Có tính thanh khoản tốt: Giao dịch ít nhất phải từ 20K/day trở lên (!)
Ngoài ra, em cũng sẽ cố gắng cập nhập số liệu về plan của 2007 để các bác tiện so sánh và bình luận.
Đây là số liệu cập nhập ngày 1/2/07.
No |
Mã |
Vốn (TỶ) |
Doanh Thu |
Lãi (Tỷ) |
EPS |
PE |
Price |
Note |
1 |
ACB |
1,100.00 |
3835.6 |
494.3 |
4.5 |
44 |
196.8 |
Official |
2 |
BCC |
900.00 |
990.78 |
72.922 |
0.8 |
42 |
33.7 |
|
3 |
BTS |
900.00 |
|
|
0.0 |
0 |
38 |
|
4 |
TBC |
635.00 |
|
|
0.0 |
0 |
49.4 |
|
5 |
MPC |
600.00 |
|
|
0.0 |
0 |
74.7 |
|
6 |
SSI |
500.00 |
|
246.6 |
7.7 |
28 |
213 |
TB 30Tr
CP |
7 |
BMI |
434.00 |
|
|
0.0 |
0 |
167.8 |
|
8 |
BVS |
150.00 |
|
58.6 |
3.9 |
94 |
368.3 |
|
9 |
VFR |
150.00 |
|
|
0.0 |
0 |
41 |
|
10 |
PLC |
150.00 |
|
|
0.0 |
0 |
90.8 |
|
11 |
POT |
149.99 |
591.15 |
52.2 |
3.9 |
17 |
66.8 |
|
12 |
NTP |
144.46 |
716.4 |
118.7 |
8.2 |
29 |
236.7 |
|
13 |
SVC |
128.73 |
137.22 |
38.5 |
3.0 |
52 |
156.5 |
|
14 |
TLC |
99.80 |
|
|
0.0 |
0 |
81.4 |
|
15 |
HNM |
70.50 |
331.17 |
7.179 |
1.5 |
43 |
62.9 |
TB CP
BCTC |
16 |
SD9 |
70.00 |
|
|
0.0 |
0 |
52.8 |
|
17 |
SDT |
60.00 |
456.34 |
36.792 |
6.1 |
15 |
93.4 |
|
18 |
VNC |
52.50 |
72.3 |
13.18 |
2.5 |
15 |
37.8 |
|
19 |
HPC |
50.00 |
|
|
0.0 |
0 |
130 |
|
20 |
PTC |
50.00 |
328.96 |
23 |
6.2 |
10 |
61.1 |
EPS TB |
baophat
01-02-2007, 02:18 PM
Cũg giống như Hostc, để dễ theo dõi, em xin tổng hợp số liệu tài chính năm 2006 của 20 công ty trên sàn Hastc theo tiêu chí như sau:
1) Vốn lớn hơn 50 Tỷ
2) Có tính thanh khoản tốt: Giao dịch ít nhất phải từ 20K/day trở lên (!)
Ngoài ra, em cũng sẽ cố gắng cập nhập số liệu về plan của 2007 để các bác tiện so sánh và bình luận.
Đây là số liệu cập nhập ngày 1/2/07.
No |
Mã |
Vốn (TỶ) |
Doanh Thu |
Lãi (Tỷ) |
EPS |
PE |
Price |
Note |
1 |
ACB |
1,100.00 |
3835.6 |
494.3 |
4.5 |
44 |
196.8 |
Official |
2 |
BCC |
900.00 |
990.78 |
72.922 |
0.8 |
42 |
33.7 |
|
3 |
BTS |
900.00 |
|
|
0.0 |
0 |
38 |
|
4 |
TBC |
635.00 |
|
|
0.0 |
0 |
49.4 |
|
5 |
MPC |
600.00 |
|
|
0.0 |
0 |
74.7 |
|
6 |
SSI |
500.00 |
|
246.6 |
7.7 |
28 |
213 |
TB 30Tr
CP |
7 |
BMI |
434.00 |
|
|
0.0 |
0 |
167.8 |
|
8 |
BVS |
150.00 |
|
58.6 |
3.9 |
94 |
368.3 |
|
9 |
VFR |
150.00 |
|
|
0.0 |
0 |
41 |
|
10 |
PLC |
150.00 |
|
|
0.0 |
0 |
90.8 |
|
11 |
POT |
149.99 |
591.15 |
52.2 |
3.9 |
17 |
66.8 |
|
12 |
NTP |
144.46 |
716.4 |
118.7 |
8.2 |
29 |
236.7 |
|
13 |
SVC |
128.73 |
137.22 |
38.5 |
3.0 |
52 |
156.5 |
|
14 |
TLC |
99.80 |
|
|
0.0 |
0 |
81.4 |
|
15 |
HNM |
70.50 |
331.17 |
7.179 |
1.5 |
43 |
62.9 |
TB CP
BCTC |
16 |
SD9 |
70.00 |
|
|
0.0 |
0 |
52.8 |
|
17 |
SDT |
60.00 |
456.34 |
36.792 |
6.1 |
15 |
93.4 |
|
18 |
VNC |
52.50 |
72.3 |
13.18 |
2.5 |
15 |
37.8 |
|
19 |
HPC |
50.00 |
|
|
0.0 |
0 |
130 |
|
20 |
PTC |
50.00 |
328.96 |
23 |
6.2 |
10 |
61.1 |
EPS TB |
Cảm ơn Bác nhiều, hy vọng sau này Bác có nhiều thống kê chính xác, để Bà con tiện theo dõi
nguoitramlang
01-02-2007, 10:33 PM
Cập nhập số liệu mới nhất theo 1 số BCTC . Hiện nay BVS có P/E >100, tuy nhiên trong các phiên giao dịch gần đây, tây thường mua trên 50% số lượng. Em đang xem lại BCB của BVS để xem vốn ĐL trong năm 2006 hư thế nào để tính lại EPS. Đang chờ BCTC của Minh phú, nếu theo tin đồn là lãi 180 tỷ thì P/E là 25 rồi (!)
No |
Mã |
Vốn (TỶ) |
Doanh Thu |
Lãi (Tỷ) |
EPS |
PE |
Giá |
Note |
1 |
ACB |
1,100.00 |
3835.6 |
494.3 |
4.5 |
44 |
196.8 |
Official |
2 |
BCC |
900.00 |
990.78 |
72.922 |
0.8 |
42 |
33.7 |
|
3 |
BTS |
900.00 |
|
|
0.0 |
0 |
38.0 |
|
4 |
TBC |
635.00 |
|
|
0.0 |
0 |
49.4 |
|
5 |
MPC |
600.00 |
|
|
0.0 |
0 |
74.7 |
|
6 |
SSI |
500.00 |
|
246.6 |
7.7 |
28 |
213.0 |
TB 30Tr CP |
7 |
BMI |
434.00 |
|
|
0.0 |
0 |
167.8 |
|
8 |
BVS |
150.00 |
|
51.183 |
3.4 |
108 |
368.3 |
|
9 |
VFR |
150.00 |
|
|
0.0 |
0 |
41.0 |
|
10 |
PLC |
150.00 |
|
|
0.0 |
0 |
90.8 |
|
11 |
POT |
149.99 |
591.15 |
52.2 |
3.9 |
17 |
66.8 |
|
12 |
NTP |
144.46 |
716.4 |
118.7 |
8.2 |
29 |
236.7 |
|
13 |
SVC |
128.73 |
137.22 |
38.5 |
3.0 |
52 |
156.5 |
|
14 |
TLC |
99.80 |
|
|
0.0 |
0 |
81.4 |
|
15 |
HNM |
70.50 |
331.17 |
7.179 |
1.5 |
43 |
62.9 |
TB CP BCTC |
16 |
SD9 |
70.00 |
|
|
0.0 |
0 |
52.8 |
|
17 |
SDT |
60.00 |
456.34 |
36.792 |
6.1 |
15 |
93.4 |
|
18 |
VNC |
52.50 |
72.3 |
13.18 |
2.5 |
15 |
37.8 |
|
19 |
HPC |
50.00 |
|
|
0.0 |
0 |
130.0 |
|
20 |
PTC |
50.00 |
328.96 |
23 |
6.2 |
10 |
61.1 |
EPS TB 06
|
nguoitramlang
08-02-2007, 03:59 PM
Số liệu mới cập nhập ngày hôm nay 8/2
No |
Mã |
Vốn (TỶ) |
Doanh Thu |
Lãi (Tỷ) |
EPS |
PE |
Giá |
Note |
1 |
ACB |
1,100.00 |
3835.6 |
494.300 |
4.5 |
44 |
196.8 |
Official |
3 |
BTS |
900.00 |
|
|
0.0 |
0 |
34.6 |
|
2 |
BCC |
900.00 |
990.78 |
72.922 |
0.8 |
41 |
33.3 |
|
4 |
TBC |
635.00 |
|
|
0.0 |
0 |
57.1 |
|
5 |
MPC |
600.00 |
|
180.000 |
3.0 |
23 |
68.5 |
Draff |
6 |
SSI |
500.00 |
|
246.600 |
7.7 |
25 |
195.4 |
TB 30Tr CP |
7 |
BMI |
434.00 |
|
|
0.0 |
0 |
140.3 |
|
8 |
TKU |
163.91 |
638.7 |
23.700 |
1.4 |
36 |
51.8 |
|
9 |
PLC |
150.00 |
|
|
0.0 |
0 |
85.2 |
|
10 |
VFR |
150.00 |
|
|
0.0 |
0 |
40.0 |
|
11 |
BVS |
150.00 |
|
51.183 |
3.4 |
98 |
336.1 |
|
12 |
POT |
149.99 |
591.15 |
52.200 |
3.9 |
18 |
69.0 |
|
13 |
NTP |
144.46 |
716.4 |
118.700 |
8.2 |
27 |
223.9 |
|
14 |
SVC |
128.73 |
137.22 |
38.500 |
3.0 |
49 |
146.9 |
|
15 |
TLC |
99.80 |
|
|
0.0 |
0 |
78.3 |
|
16 |
HNM |
70.50 |
331.17 |
7.179 |
1.5 |
38 |
56.2 |
TB CP BCTC |
17 |
SD9 |
70.00 |
|
|
0.0 |
0 |
67.6 |
|
18 |
SDT |
60.00 |
456.34 |
36.792 |
6.1 |
23 |
142.6 |
|
19 |
VNC |
52.50 |
72.3 |
13.180 |
2.5 |
18 |
44.0 |
|
20 |
PTC |
50.00 |
328.96 |
23.000 |
6.2 |
11 |
69.9 |
EPS TB |
21 |
HPC |
50.00 |
28.15 |
19.770 |
4.0 |
30 |
119.8 |
|
22 |
PAN |
32.00 |
42.28 |
18.990 |
5.9 |
18 |
109.3 |
|
23 |
SDA |
20.00 |
42 |
15.977 |
8.0 |
32 |
253.6 |
EPS=7.9BCTC |
Lãi sau thuế quý IV của MPC là VND 27,250,712,486, lũy kế đến tháng 7-2006 là VND 70,106,448,048. Rất tiếc là mình không có số liệu lũy kế đến cuối tháng 9-2006. Lợi nhuận cho năm 2006 (thiếu tháng 08&09) là VND 97,357,160,534 - chắc khó có thể đạt đến mức 180tỷ cho nguyên năm nhu tin đồn rùi. Bác nào có số liệu có thể vui lòng bổ sung cho bà con cùng được biết.
nguoitramlang
08-02-2007, 07:00 PM
Mới có BCTC của BTS. BTS CP từ 1/5/06, LNST là 73.568 tỷ(kế họach là 76.49tỷ) từ 1/5/06~12/06. LNST từ 1/1/06~30/4/06 là 20.55 Tỷ. Nếu tính chung cho 2006 là 93.9 tỷ. Nếu so sánh trước và sau CP hóa thì sau khi CP hóa, hiệu suất của BTS tăng cao thấy rõ, nhưng doanh thu và lợi nhuận chưa đạt dc mục tiêu đề ra (theo kế họach thì doanh thu là: 663 tỷ, LN 76.5tỷ). Ngòai ra, Theo như tin đồn thì Minh Phú MPC có lợi nhuận là 180 tỷ, nhưng theo bác Bjg thì ko thể đạt dc như vậy thì MPC khó có thể đạt đc mức giá 7X như các nhà đầu tư kỳ vọng. Ngành thủy sản P/E khỏang 15~17 như bên Hostc, do đó MPC cũng phải nằm trong mức này. Bác nào rành MPC có thể bổ xung thêm cho ACEs đc rõ.
No |
Mã |
Vốn (TỶ) |
Doanh Thu |
Lãi (Tỷ) |
EPS |
PE |
Giá |
Note |
1 |
ACB |
1,100.00 |
3835.6 |
494.300 |
4.5 |
44 |
196.8 |
Official |
3 |
BTS |
900.00 |
943.9 |
93.917 |
1.0 |
33 |
34.6 |
72.9+20.5(1/1~30/4) |
2 |
BCC |
900.00 |
990.78 |
72.922 |
0.8 |
41 |
33.3 |
|
4 |
TBC |
635.00 |
|
|
0.0 |
0 |
57.1 |
|
5 |
MPC |
600.00 |
|
180.000 |
3.0 |
23 |
68.5 |
Draff |
6 |
SSI |
500.00 |
|
246.600 |
7.7 |
25 |
195.4 |
TB 30Tr CP |
7 |
BMI |
434.00 |
|
|
0.0 |
0 |
140.3 |
|
8 |
TKU |
163.91 |
638.7 |
23.700 |
1.4 |
36 |
51.8 |
|
9 |
PLC |
150.00 |
|
|
0.0 |
0 |
85.2 |
|
10 |
VFR |
150.00 |
|
|
0.0 |
0 |
40.0 |
|
11 |
BVS |
150.00 |
|
51.183 |
3.4 |
98 |
336.1 |
|
12 |
POT |
149.99 |
591.15 |
52.200 |
3.9 |
18 |
69.0 |
|
13 |
NTP |
144.46 |
716.4 |
118.700 |
8.2 |
27 |
223.9 |
|
14 |
SVC |
128.73 |
137.22 |
38.500 |
3.0 |
49 |
146.9 |
|
15 |
TLC |
99.80 |
|
|
0.0 |
0 |
78.3 |
|
16 |
HNM |
70.50 |
331.17 |
7.179 |
1.5 |
38 |
56.2 |
TB CP BCTC |
17 |
SD9 |
70.00 |
|
|
0.0 |
0 |
67.6 |
|
18 |
SDT |
60.00 |
456.34 |
36.792 |
6.1 |
23 |
142.6 |
|
19 |
VNC |
52.50 |
72.3 |
13.180 |
2.5 |
18 |
44.0 |
|
20 |
PTC |
50.00 |
328.96 |
23.000 |
6.2 |
11 |
69.9 |
EPS TB |
21 |
HPC |
50.00 |
28.15 |
19.770 |
4.0 |
30 |
119.8 |
|
22 |
PAN |
32.00 |
42.28 |
18.990 |
5.9 |
18 |
109.3 |
|
23 |
SDA |
20.00 |
42 |
15.977 |
8.0 |
32 |
253.6 |
EPS=7.9BCTC |
phongtm
08-02-2007, 07:02 PM
Năm 2006, lãi sau thuế của MPC khó có thể đạt mức trên 200 tỷ, mặc dù doanh số XK đạt trên 2000 tỷ, vì một nguyên nhân quan trọng: tháng 6 2006, MPCđã nộp một khoản tiền lớn cho hải quan Hoa Kỳ (customs bond) nhằm mụcđích giànhđược quyền XK tôm trực tiếp sangHoa Kỳ (bằng hợp đồng CIF qua công ty MSeafood, cũng của Minh Phú), chứ không như các nhà xuất khẩu tôm khác của VN là phải xuẩt khẩu qua nhà nhập khẩu trung gian tại của Mỹ trên cơ sở hợp đồng FOB. Đây là điểm khác biệt căn bản giữa MPC với các doanh nghiệp XK thủy sản khác của VN. Khoản tiền này, đương nhiên được MPC lấy trong lợi nhuận sau thuế của công ty, như vậy riêng khoản tiền ký qũy Customs Bon này đã tươngđương hơn 100 tỷĐồng lợi nhuận sau thuế.
Dođó dĩ nhiên Lợi nhuận sau thuế của MPC sẽsụt giảm nghiêm trọng, trong khi cóthực tế là các doanh nghiệp thủy sản khác- tuy doanh số năm 2006thấp hơn về giá trị tuyệtđối so với năm 2005, nhưng lợi nhuận sau thuếđều cao hơn năm 2005 khoảng 15-20%.
Trên đây là vài dòng phân tích mà tôi có được, vì tôi là một trong những người nghiên cứu tương đối kỹ về chú MPC này, để thông tin cho các bác biết.
Bác nào có thông tin thêm, hoặc đính chính, xin cứ cho biết nhé!
Cho Em bổ sung thêm 1 Chú nữa nhé:
24: TLT - Công ty CP Gạch men Thăng Long Viglacera
VDL: 18 tỉ (sắp tăng vốn >20t)
Doanh thu: 357 tỉ
Lợi nhuận: 12.3 tỉ
EPS: 6,846
P/E: 8.3
phongtm
11-02-2007, 10:35 PM
Tôi thường đọc các bài của bac nguoitramlang va nhận thấy bác là một trong những người post bài phân tích khách quan, có nền tảng học vấn phù hợp với chuyên nghành này. Những đức tính này của bác đáng quý và đáng trân trọng, chứ không nhưmột số người khác trong khi viết các bài lên tỏ quá lộ liễu trong vấn đề làm giá và nhiều khi có những hành vi rất kém văn hóa. Tôi không hiểu bác ở HÀ Nội hay ở Thành phố HCM. Tôi cũng là một người làm việc trong lĩnh vực đầu tư tài chính, đang ở Hà Nội, hiện đang làm cho một quỹ tư nhân (trước kia làm cho 1 quỹ nước ngoài từ hồi những năm 1996 cho đến gần đây). Tôi có mong muốn - tất nhiên nếu bác đồng ý và thấy không có gì bất tiện - được gặp gỡ trực tiếp với bác, cùng với bác BJg - để chúng ta có thể trao đổi đàm đạo thêm về nhiều khía cạnh thú vị khác của thị trường rất thú vị tuy còn non trẻ này ở Việt Nam. Chắc bác cũng như tôi và một số anh em khác đang làm trong lĩnh vực này đều nhận thấy gần đây có quá nhiều công ty mới xuất hiện, kể cả mới niêm yết dịp cuối năm 2006 cũng như còn đang giao dịch trên OTC, nên ngay cả các định chế - dù lớn đến đâu chăng nữa, dù có nhiều cán bộ phân tích đi chăng nữa, nhưng do vấn đề unavailablity của thông tin về các công ty này, chưa nói đến khía cạnh reliability của các thông tin này nữa, cho nên vấn đề cần phải thành lập một network các chuyên gia rộng lớn ở nhiều nơi khác nhau đang trở nên một nhu cầu bức thiết hơn bao giờ hết. Đây chính là mục đích mà tôi muốn nói chuyện và đàm đạo với bác. Mong nhận được hồi âm. Trân trọng
Mới có BCTC của BTS. BTS CP từ 1/5/06, LNST là 73.568 tỷ(kế họach là 76.49tỷ) từ 1/5/06~12/06. LNST từ 1/1/06~30/4/06 là 20.55 Tỷ. Nếu tính chung cho 2006 là 93.9 tỷ. Nếu so sánh trước và sau CP hóa thì sau khi CP hóa, hiệu suất của BTS tăng cao thấy rõ, nhưng doanh thu và lợi nhuận chưa đạt dc mục tiêu đề ra (theo kế họach thì doanh thu là: 663 tỷ, LN 76.5tỷ). Ngòai ra, Theo như tin đồn thì Minh Phú MPC có lợi nhuận là 180 tỷ, nhưng theo bác Bjg thì ko thể đạt dc như vậy thì MPC khó có thể đạt đc mức giá 7X như các nhà đầu tư kỳ vọng. Ngành thủy sản P/E khỏang 15~17 như bên Hostc, do đó MPC cũng phải nằm trong mức này. Bác nào rành MPC có thể bổ xung thêm cho ACEs đc rõ.
No |
Mã |
Vốn (TỶ) |
Doanh Thu |
Lãi (Tỷ) |
EPS |
PE |
Giá |
Note
1 |
ACB |
1,100.00 |
3835.6 |
494.300 |
4.5 |
44 |
196.8 |
Official
3 |
BTS |
900.00 |
943.9 |
93.917 |
1.0 |
33 |
34.6 |
72.9+20.5(1/1~30/4)
2 |
BCC |
900.00 |
990.78 |
72.922 |
0.8 |
41 |
33.3 |
4 |
TBC |
635.00 |
|
|
0.0 |
0 |
57.1 |
5 |
MPC |
600.00 |
|
180.000 |
3.0 |
23 |
68.5 |
Draff
6 |
SSI |
500.00 |
|
246.600 |
7.7 |
25 |
195.4 |
TB 30Tr CP
7 |
BMI |
434.00 |
|
|
0.0 |
0 |
140.3 |
8 |
TKU |
163.91 |
638.7 |
23.700 |
1.4 |
36 |
51.8 |
9 |
PLC |
150.00 |
|
|
0.0 |
0 |
85.2 |
10 |
VFR |
150.00 |
|
|
0.0 |
0 |
40.0 |
11 |
BVS |
150.00 |
|
51.183 |
3.4 |
98 |
336.1 |
12 |
POT |
149.99 |
591.15 |
52.200 |
3.9 |
18 |
69.0 |
13 |
NTP |
144.46 |
716.4 |
118.700 |
8.2 |
27 |
223.9 |
14 |
SVC |
128.73 |
137.22 |
38.500 |
3.0 |
49 |
146.9 |
15 |
TLC |
99.80 |
|
|
0.0 |
0 |
78.3 |
16 |
HNM |
70.50 |
331.17 |
7.179 |
1.5 |
38 |
56.2 |
TB CP BCTC
17 |
SD9 |
70.00 |
|
|
0.0 |
0 |
67.6 |
18 |
SDT |
60.00 |
456.34 |
36.792 |
6.1 |
23 |
142.6 |
19 |
VNC |
52.50 |
72.3 |
13.180 |
2.5 |
18 |
44.0 |
20 |
PTC |
50.00 |
328.96 |
23.000 |
6.2 |
11 |
69.9 |
EPS TB
21 |
HPC |
50.00 |
28.15 |
19.770 |
4.0 |
30 |
119.8 |
22 |
PAN |
32.00 |
42.28 |
18.990 |
5.9 |
18 |
109.3 |
23 |
SDA |
20.00 |
42 |
15.977 |
8.0 |
32 |
253.6 |
EPS=7.9BCTC
cuonghcd
11-02-2007, 11:15 PM
theo như kết quả tính toán của bác thì con PTC của em là đáng để đầu tư nhât rồi phải ko ạ, mừng quá
nguoitramlang
12-02-2007, 11:21 AM
Tôi thường đọc các bài của bac nguoitramlang va nhận thấy bác là một trong những người post bài phân tích khách quan, có nền tảng học vấn phù hợp với chuyên nghành này. Những đức tính này của bác đáng quý và đáng trân trọng, chứ không nhưmột số người khác trong khi viết các bài lên tỏ quá lộ liễu trong vấn đề làm giá và nhiều khi có những hành vi rất kém văn hóa. Tôi không hiểu bác ở HÀ Nội hay ở Thành phố HCM. Tôi cũng là một người làm việc trong lĩnh vực đầu tư tài chính, đang ở Hà Nội, hiện đang làm cho một quỹ tư nhân (trước kia làm cho 1 quỹ nước ngoài từ hồi những năm 1996 cho đến gần đây). Tôi có mong muốn - tất nhiên nếu bác đồng ý và thấy không có gì bất tiện - được gặp gỡ trực tiếp với bác, cùng với bác BJg - để chúng ta có thể trao đổi đàm đạo thêm về nhiều khía cạnh thú vị khác của thị trường rất thú vị tuy còn non trẻ này ở Việt Nam. Chắc bác cũng như tôi và một số anh em khác đang làm trong lĩnh vực này đều nhận thấy gần đây có quá nhiều công ty mới xuất hiện, kể cả mới niêm yết dịp cuối năm 2006 cũng như còn đang giao dịch trên OTC, nên ngay cả các định chế - dù lớn đến đâu chăng nữa, dù có nhiều cán bộ phân tích đi chăng nữa, nhưng do vấn đề unavailablity của thông tin về các công ty này, chưa nói đến khía cạnh reliability của các thông tin này nữa, cho nên vấn đề cần phải thành lập một network các chuyên gia rộng lớn ở nhiều nơi khác nhau đang trở nên một nhu cầu bức thiết hơn bao giờ hết. Đây chính là mục đích mà tôi muốn nói chuyện và đàm đạo với bác. Mong nhận được hồi âm. Trân trọng
@phongtm: Cám ơn những lời động viên chân tình của bác phongtm, em ở
HCM. Em cũng rất vinh dự đc gặp bác, bởi vì em là dân kỹ thuật không
rành tài chính, đc bác chỉ giáo thì còn gì bằng. Rất tiếc là từ hôm
nay, em không online đc vì phải về quê ăn tết, mà quê em thì không có
internet rồi. Qua giêng, ngày rộng tháng dài, sẽ hẹn gặp bác.
@cuonghcd: Trong số cty mà em tạm tính EPS, PE thì có 1 vài công ty em
đầu tư, nên tìm hiểu kỹ, ngòai ra thì chỉ dựa vào BCTC mà đưa số liệu,
không tìm hiểu sâu đc. Các bác bổ xung, phản biện thêm thì mới mong
chính xác đc. VD: ACB và SSI có phát hành TPCĐ trong 2006, cái này tính ntn? Bởi vì theo em nghĩ thì bác nào đầu tư không có TPCĐ thì ít nhiều cũng bị ảnh hưởng khi TP -> CP.
meninhidden
12-02-2007, 11:53 AM
BVS chính thức tăng vốn từ 15/11/2006 => khoản lợi nhuận ~ 51 tỷ chủ yếu được tạo ra từ nguồn vốn cũ (trước khi tăng vốn):
http://www.hastc.org.vn/default.asp?actType=2&TypeGrp=1&ID_News=2768&menui d=103130&menuup=103000&menulink=100000
Như vậy, ta phải tính số vốn điều lệ theo phương pháp bình quân gia quyền:
Vốn điều lệ BQ là: 66,19 tỷ
EPS: 7.700 đ
=> P/E chỉ khoảng 45,x (theo giá ngày 12/2/2007).
Kính mong các bác cho ý kiến
nguoitramlang
09-03-2007, 03:13 PM
Số liệu cập nhập ngày 9/3/2007.
No |
Mã |
Vốn (TỶ) |
Doanh Thu |
Lãi (Tỷ) |
EPS |
PE |
Giá |
Note
1 |
ACB |
1,100.00 |
3,835.60 |
491.000 |
4.5 |
65 |
288.8 |
BCTC
3 |
BTS |
900.00 |
943.90 |
93.917 |
1.0 |
48 |
49.6 |
72.9+20.5(1/1~30/4)
2 |
BCC |
900.00 |
990.78 |
72.922 |
0.8 |
63 |
51.0 |
BCTC
4 |
TBC |
635.00 |
118.59 |
52.695 |
0.8 |
76 |
62.8 |
BCTC
5 |
MPC |
600.00 |
2,854.00 |
82.479 |
3.6 |
20 |
70.8 |
EPS BCTC 7Th
6 |
SSI |
500.00 |
|
246.600 |
7.7 |
29 |
219.5 |
TB 30Tr CP
7 |
BMI |
434.00 |
1,747.69 |
97.560 |
2.2 |
92 |
207.5 |
8 |
TKU |
163.91 |
638.70 |
23.700 |
1.4 |
38 |
54.4 |
9 |
PLC |
150.00 |
|
|
0.0 |
0 |
100.7 |
10 |
VFR |
150.00 |
31.74 |
17.221 |
1.1 |
66 |
75.7 |
10.5(9Th)+6.7(Q4)/1Years
11 |
BVS |
150.00 |
|
51.183 |
7.0 |
63 |
437.6 |
EPS TB 7k
12 |
POT |
149.99 |
591.15 |
52.200 |
3.9 |
22 |
84.8 |
13 |
NTP |
144.46 |
716.40 |
118.700 |
8.2 |
35 |
284.4 |
14 |
SVC |
128.73 |
137.22 |
38.500 |
3.0 |
56 |
167.7 |
EPS BCTC
15 |
TLC |
99.80 |
236.43 |
22.288 |
5.8 |
15 |
89.5 |
16 |
HNM |
70.50 |
331.17 |
7.179 |
1.5 |
43 |
63.0 |
TB CP BCTC
17 |
SD9 |
70.00 |
357.10 |
29.580 |
3.4 |
33 |
113.6 |
EPS BCTC
18 |
SDT |
60.00 |
456.34 |
36.792 |
6.1 |
28 |
170.3 |
19 |
VNC |
52.50 |
72.30 |
13.180 |
2.5 |
28 |
71.5 |
20 |
PTC |
50.00 |
328.96 |
23.000 |
6.2 |
16 |
99.4 |
EPS TB
21 |
HPC |
50.00 |
28.15 |
19.770 |
4.0 |
40 |
160.1 |
22 |
PAN |
32.00 |
42.28 |
18.990 |
5.9 |
22 |
128.0 |
23 |
SDA |
20.00 |
42.00 |
15.977 |
8.0 |
34 |
274.0 |
EPS=7.9BCTC
Ngòai các đại gia tài chính như ACB, BVS, SSI,.. tốcđộ phát triển và lợi nhuận cao nên P/E trên50 vẫn chấp nhậnđc. Các PS của Hastc bây giờ có P/E caongang ngửa Hostc rồi.
capitalLover
09-03-2007, 03:43 PM
Số liệu cập nhập ngày 9/3/2007.
No |
Mã |
Vốn (TỶ) |
Doanh Thu |
Lãi (Tỷ) |
EPS |
PE |
Giá |
Note
1 |
ACB |
1,100.00 |
3,835.60 |
491.000 |
4.5 |
65 |
288.8 |
BCTC
3 |
BTS |
900.00 |
943.90 |
93.917 |
1.0 |
48 |
49.6 |
72.9+20.5(1/1~30/4)
2 |
BCC |
900.00 |
990.78 |
72.922 |
0.8 |
63 |
51.0 |
BCTC
4 |
TBC |
635.00 |
118.59 |
52.695 |
0.8 |
76 |
62.8 |
BCTC
5 |
MPC |
600.00 |
2,854.00 |
82.479 |
3.6 |
20 |
70.8 |
EPS BCTC 7Th
6 |
SSI |
500.00 |
|
246.600 |
7.7 |
29 |
219.5 |
TB 30Tr CP
7 |
BMI |
434.00 |
1,747.69 |
97.560 |
2.2 |
92 |
207.5 |
8 |
TKU |
163.91 |
638.70 |
23.700 |
1.4 |
38 |
54.4 |
9 |
PLC |
150.00 |
|
|
0.0 |
0 |
100.7 |
10 |
VFR |
150.00 |
31.74 |
17.221 |
1.1 |
66 |
75.7 |
10.5(9Th)+6.7(Q4)/1Years
11 |
BVS |
150.00 |
|
51.183 |
7.0 |
63 |
437.6 |
EPS TB 7k
12 |
POT |
149.99 |
591.15 |
52.200 |
3.9 |
22 |
84.8 |
13 |
NTP |
144.46 |
716.40 |
118.700 |
8.2 |
35 |
284.4 |
14 |
SVC |
128.73 |
137.22 |
38.500 |
3.0 |
56 |
167.7 |
EPS BCTC
15 |
TLC |
99.80 |
236.43 |
22.288 |
5.8 |
15 |
89.5 |
16 |
HNM |
70.50 |
331.17 |
7.179 |
1.5 |
43 |
63.0 |
TB CP BCTC
17 |
SD9 |
70.00 |
357.10 |
29.580 |
3.4 |
33 |
113.6 |
EPS BCTC
18 |
SDT |
60.00 |
456.34 |
36.792 |
6.1 |
28 |
170.3 |
19 |
VNC |
52.50 |
72.30 |
13.180 |
2.5 |
28 |
71.5 |
20 |
PTC |
50.00 |
328.96 |
23.000 |
6.2 |
16 |
99.4 |
EPS TB
21 |
HPC |
50.00 |
28.15 |
19.770 |
4.0 |
40 |
160.1 |
22 |
PAN |
32.00 |
42.28 |
18.990 |
5.9 |
22 |
128.0 |
23 |
SDA |
20.00 |
42.00 |
15.977 |
8.0 |
34 |
274.0 |
EPS=7.9BCTC
Ngòai các đại gia tài chính như ACB, BVS, SSI,.. tốcđộ phát triển và lợi nhuận cao nên P/E trên50 vẫn chấp nhậnđc. Các PS của Hastc bây giờ có P/E caongang ngửa Hostc rồi.
Cảm ơn bác. Top 20 ở đây theo nghĩa nào hả bác ?
nguoitramlang
09-03-2007, 03:54 PM
Cảm ơn bác. Top 20 ở đây theo nghĩa nào hả bác ?
Tính theo vốn thôi Bác ơi, Em mới thêm SDA, PAN do thấy giá tăng quá, lúc đầu chỉ dự kiến 20 thôi! Em đâu dám nhận định gì, chỉ thống kê số liệu thôi !
ldtkhai
09-03-2007, 06:54 PM
Cám ơn bác rất nhiều.
Việc làm của bác rất có ý nghĩa. Mong bác phát huy và luôn cập nhật số liệu hàng ngày cho ACE.
Nếu có thể thì bác cứ cho vài ý kiến nhận định, còn ai QĐ đầu tư vào CP nào là quyền của mọi người mà.
manly
09-03-2007, 07:33 PM
Số liệu cập nhập ngày 9/3/2007.
No |
Mã |
Vốn (TỶ) |
Doanh Thu |
Lãi (Tỷ) |
EPS |
PE |
Giá |
Note
1 |
ACB |
1,100.00 |
3,835.60 |
491.000 |
4.5 |
65 |
288.8 |
BCTC
3 |
BTS |
900.00 |
943.90 |
93.917 |
1.0 |
48 |
49.6 |
72.9+20.5(1/1~30/4)
2 |
BCC |
900.00 |
990.78 |
72.922 |
0.8 |
63 |
51.0 |
BCTC
4 |
TBC |
635.00 |
118.59 |
52.695 |
0.8 |
76 |
62.8 |
BCTC
5 |
MPC |
600.00 |
2,854.00 |
82.479 |
3.6 |
20 |
70.8 |
EPS BCTC 7Th
6 |
SSI |
500.00 |
|
246.600 |
7.7 |
29 |
219.5 |
TB 30Tr CP
7 |
BMI |
434.00 |
1,747.69 |
97.560 |
2.2 |
92 |
207.5 |
8 |
TKU |
163.91 |
638.70 |
23.700 |
1.4 |
38 |
54.4 |
9 |
PLC |
150.00 |
|
|
0.0 |
0 |
100.7 |
10 |
VFR |
150.00 |
31.74 |
17.221 |
1.1 |
66 |
75.7 |
10.5(9Th)+6.7(Q4)/1Years
11 |
BVS |
150.00 |
|
51.183 |
7.0 |
63 |
437.6 |
EPS TB 7k
12 |
POT |
149.99 |
591.15 |
52.200 |
3.9 |
22 |
84.8 |
13 |
NTP |
144.46 |
716.40 |
118.700 |
8.2 |
35 |
284.4 |
14 |
SVC |
128.73 |
137.22 |
38.500 |
3.0 |
56 |
167.7 |
EPS BCTC
15 |
TLC |
99.80 |
236.43 |
22.288 |
5.8 |
15 |
89.5 |
16 |
HNM |
70.50 |
331.17 |
7.179 |
1.5 |
43 |
63.0 |
TB CP BCTC
17 |
SD9 |
70.00 |
357.10 |
29.580 |
3.4 |
33 |
113.6 |
EPS BCTC
18 |
SDT |
60.00 |
456.34 |
36.792 |
6.1 |
28 |
170.3 |
19 |
VNC |
52.50 |
72.30 |
13.180 |
2.5 |
28 |
71.5 |
20 |
PTC |
50.00 |
328.96 |
23.000 |
6.2 |
16 |
99.4 |
EPS TB
21 |
HPC |
50.00 |
28.15 |
19.770 |
4.0 |
40 |
160.1 |
22 |
PAN |
32.00 |
42.28 |
18.990 |
5.9 |
22 |
128.0 |
23 |
SDA |
20.00 |
42.00 |
15.977 |
8.0 |
34 |
274.0 |
EPS=7.9BCTC
Ngòai các đại gia tài chính như ACB, BVS, SSI,.. tốcđộ phát triển và lợi nhuận cao nên P/E trên50 vẫn chấp nhậnđc. Các PS của Hastc bây giờ có P/E caongang ngửa Hostc rồi.
Hình như bác này là cổ đông MPC thì phải. Đề nghị bác giải thích thêm về EPS và PE của MPC. Theo em thấy bác nói là Vốn =600 tỷ, LN=82 tỷ ( một vài thông tin còn thấp hơn, khoảng 70tỷ). Như vậy thì EPS = 1360 và PE = 52 chứ. bác thử giải thích giùm em xem.
manly
09-03-2007, 07:36 PM
Số liệu cập nhập ngày 9/3/2007.
No |
Mã |
Vốn (TỶ) |
Doanh Thu |
Lãi (Tỷ) |
EPS |
PE |
Giá |
Note
1 |
ACB |
1,100.00 |
3,835.60 |
491.000 |
4.5 |
65 |
288.8 |
BCTC
3 |
BTS |
900.00 |
943.90 |
93.917 |
1.0 |
48 |
49.6 |
72.9+20.5(1/1~30/4)
2 |
BCC |
900.00 |
990.78 |
72.922 |
0.8 |
63 |
51.0 |
BCTC
4 |
TBC |
635.00 |
118.59 |
52.695 |
0.8 |
76 |
62.8 |
BCTC
5 |
MPC |
600.00 |
2,854.00 |
82.479 |
3.6 |
20 |
70.8 |
EPS BCTC 7Th
6 |
SSI |
500.00 |
|
246.600 |
7.7 |
29 |
219.5 |
TB 30Tr CP
7 |
BMI |
434.00 |
1,747.69 |
97.560 |
2.2 |
92 |
207.5 |
8 |
TKU |
163.91 |
638.70 |
23.700 |
1.4 |
38 |
54.4 |
9 |
PLC |
150.00 |
|
|
0.0 |
0 |
100.7 |
10 |
VFR |
150.00 |
31.74 |
17.221 |
1.1 |
66 |
75.7 |
10.5(9Th)+6.7(Q4)/1Years
11 |
BVS |
150.00 |
|
51.183 |
7.0 |
63 |
437.6 |
EPS TB 7k
12 |
POT |
149.99 |
591.15 |
52.200 |
3.9 |
22 |
84.8 |
13 |
NTP |
144.46 |
716.40 |
118.700 |
8.2 |
35 |
284.4 |
14 |
SVC |
128.73 |
137.22 |
38.500 |
3.0 |
56 |
167.7 |
EPS BCTC
15 |
TLC |
99.80 |
236.43 |
22.288 |
5.8 |
15 |
89.5 |
16 |
HNM |
70.50 |
331.17 |
7.179 |
1.5 |
43 |
63.0 |
TB CP BCTC
17 |
SD9 |
70.00 |
357.10 |
29.580 |
3.4 |
33 |
113.6 |
EPS BCTC
18 |
SDT |
60.00 |
456.34 |
36.792 |
6.1 |
28 |
170.3 |
19 |
VNC |
52.50 |
72.30 |
13.180 |
2.5 |
28 |
71.5 |
20 |
PTC |
50.00 |
328.96 |
23.000 |
6.2 |
16 |
99.4 |
EPS TB
21 |
HPC |
50.00 |
28.15 |
19.770 |
4.0 |
40 |
160.1 |
22 |
PAN |
32.00 |
42.28 |
18.990 |
5.9 |
22 |
128.0 |
23 |
SDA |
20.00 |
42.00 |
15.977 |
8.0 |
34 |
274.0 |
EPS=7.9BCTC
Ngòai các đại gia tài chính như ACB, BVS, SSI,.. tốcđộ phát triển và lợi nhuận cao nên P/E trên50 vẫn chấp nhậnđc. Các PS của Hastc bây giờ có P/E caongang ngửa Hostc rồi.
Hình như bác này là cổ đông MPC thì phải. Đề nghị bác giải thích thêm về EPS và PE của MPC. Theo em thấy bác nói là Vốn =600 tỷ, LN=82 tỷ ( một vài thông tin còn thấp hơn, khoảng 70tỷ). Như vậy thì EPS = 1360 và PE = 52 chứ. bác thử giải thích giùm em xem.
manly
09-03-2007, 07:38 PM
Số liệu cập nhập ngày 9/3/2007.
No |
Mã |
Vốn (TỶ) |
Doanh Thu |
Lãi (Tỷ) |
EPS |
PE |
Giá |
Note
1 |
ACB |
1,100.00 |
3,835.60 |
491.000 |
4.5 |
65 |
288.8 |
BCTC
3 |
BTS |
900.00 |
943.90 |
93.917 |
1.0 |
48 |
49.6 |
72.9+20.5(1/1~30/4)
2 |
BCC |
900.00 |
990.78 |
72.922 |
0.8 |
63 |
51.0 |
BCTC
4 |
TBC |
635.00 |
118.59 |
52.695 |
0.8 |
76 |
62.8 |
BCTC
5 |
MPC |
600.00 |
2,854.00 |
82.479 |
3.6 |
20 |
70.8 |
EPS BCTC 7Th
6 |
SSI |
500.00 |
|
246.600 |
7.7 |
29 |
219.5 |
TB 30Tr CP
7 |
BMI |
434.00 |
1,747.69 |
97.560 |
2.2 |
92 |
207.5 |
8 |
TKU |
163.91 |
638.70 |
23.700 |
1.4 |
38 |
54.4 |
9 |
PLC |
150.00 |
|
|
0.0 |
0 |
100.7 |
10 |
VFR |
150.00 |
31.74 |
17.221 |
1.1 |
66 |
75.7 |
10.5(9Th)+6.7(Q4)/1Years
11 |
BVS |
150.00 |
|
51.183 |
7.0 |
63 |
437.6 |
EPS TB 7k
12 |
POT |
149.99 |
591.15 |
52.200 |
3.9 |
22 |
84.8 |
13 |
NTP |
144.46 |
716.40 |
118.700 |
8.2 |
35 |
284.4 |
14 |
SVC |
128.73 |
137.22 |
38.500 |
3.0 |
56 |
167.7 |
EPS BCTC
15 |
TLC |
99.80 |
236.43 |
22.288 |
5.8 |
15 |
89.5 |
16 |
HNM |
70.50 |
331.17 |
7.179 |
1.5 |
43 |
63.0 |
TB CP BCTC
17 |
SD9 |
70.00 |
357.10 |
29.580 |
3.4 |
33 |
113.6 |
EPS BCTC
18 |
SDT |
60.00 |
456.34 |
36.792 |
6.1 |
28 |
170.3 |
19 |
VNC |
52.50 |
72.30 |
13.180 |
2.5 |
28 |
71.5 |
20 |
PTC |
50.00 |
328.96 |
23.000 |
6.2 |
16 |
99.4 |
EPS TB
21 |
HPC |
50.00 |
28.15 |
19.770 |
4.0 |
40 |
160.1 |
22 |
PAN |
32.00 |
42.28 |
18.990 |
5.9 |
22 |
128.0 |
23 |
SDA |
20.00 |
42.00 |
15.977 |
8.0 |
34 |
274.0 |
EPS=7.9BCTC
Ngòai các đại gia tài chính như ACB, BVS, SSI,.. tốcđộ phát triển và lợi nhuận cao nên P/E trên50 vẫn chấp nhậnđc. Các PS của Hastc bây giờ có P/E caongang ngửa Hostc rồi.
Hình như bác này là cổ đông MPC thì phải. Đề nghị bác giải thích thêm về EPS và PE của MPC. Theo em thấy bác nói là Vốn =600 tỷ, LN=82 tỷ ( một vài thông tin còn thấp hơn, khoảng 70tỷ). Như vậy thì EPS = 1360 và PE = 52 chứ. bác thử giải thích giùm em xem.
thienluong
09-03-2007, 07:47 PM
Số liệu cập nhập ngày 9/3/2007.
No |
Mã |
Vốn (TỶ) |
Doanh Thu |
Lãi (Tỷ) |
EPS |
PE |
Giá |
Note
1 |
ACB |
1,100.00 |
3,835.60 |
491.000 |
4.5 |
65 |
288.8 |
BCTC
3 |
BTS |
900.00 |
943.90 |
93.917 |
1.0 |
48 |
49.6 |
72.9+20.5(1/1~30/4)
2 |
BCC |
900.00 |
990.78 |
72.922 |
0.8 |
63 |
51.0 |
BCTC
4 |
TBC |
635.00 |
118.59 |
52.695 |
0.8 |
76 |
62.8 |
BCTC
5 |
MPC |
600.00 |
2,854.00 |
82.479 |
3.6 |
20 |
70.8 |
EPS BCTC 7Th
6 |
SSI |
500.00 |
|
246.600 |
7.7 |
29 |
219.5 |
TB 30Tr CP
7 |
BMI |
434.00 |
1,747.69 |
97.560 |
2.2 |
92 |
207.5 |
8 |
TKU |
163.91 |
638.70 |
23.700 |
1.4 |
38 |
54.4 |
9 |
PLC |
150.00 |
|
|
0.0 |
0 |
100.7 |
10 |
VFR |
150.00 |
31.74 |
17.221 |
1.1 |
66 |
75.7 |
10.5(9Th)+6.7(Q4)/1Years
11 |
BVS |
150.00 |
|
51.183 |
7.0 |
63 |
437.6 |
EPS TB 7k
12 |
POT |
149.99 |
591.15 |
52.200 |
3.9 |
22 |
84.8 |
13 |
NTP |
144.46 |
716.40 |
118.700 |
8.2 |
35 |
284.4 |
14 |
SVC |
128.73 |
137.22 |
38.500 |
3.0 |
56 |
167.7 |
EPS BCTC
15 |
TLC |
99.80 |
236.43 |
22.288 |
5.8 |
15 |
89.5 |
16 |
HNM |
70.50 |
331.17 |
7.179 |
1.5 |
43 |
63.0 |
TB CP BCTC
17 |
SD9 |
70.00 |
357.10 |
29.580 |
3.4 |
33 |
113.6 |
EPS BCTC
18 |
SDT |
60.00 |
456.34 |
36.792 |
6.1 |
28 |
170.3 |
19 |
VNC |
52.50 |
72.30 |
13.180 |
2.5 |
28 |
71.5 |
20 |
PTC |
50.00 |
328.96 |
23.000 |
6.2 |
16 |
99.4 |
EPS TB
21 |
HPC |
50.00 |
28.15 |
19.770 |
4.0 |
40 |
160.1 |
22 |
PAN |
32.00 |
42.28 |
18.990 |
5.9 |
22 |
128.0 |
23 |
SDA |
20.00 |
42.00 |
15.977 |
8.0 |
34 |
274.0 |
EPS=7.9BCTC
Ngòai các đại gia tài chính như ACB, BVS, SSI,.. tốcđộ phát triển và lợi nhuận cao nên P/E trên50 vẫn chấp nhậnđc. Các PS của Hastc bây giờ có P/E caongang ngửa Hostc rồi.
Bác tính số liệu của VFR sai rồi. 17 tỷ chỉ là LNST của công ty mẹ. Chưa có báo cáo hợp nhất của các công ty con mà.
Nếu tính cả LNST hợp nhất của các công ty con, P/E của VFR dự báo chỉ còn khoảng 30.
Còn PEG của VFR sao bác không tính. Bác có chắc là ngành tài chính-ngân hàng sẽ có tốc độ phát triển nhanh hơn ngành hàng hải không?
Thủ tướng đã khẳng định hàng hải là 1 trong 4 ngành kinh tế được chính phủ ưu tiên phát triển trong giai đoạn 2005-2010 đấy.
manly
09-03-2007, 08:24 PM
nguoitramlang:
Số liệu cập nhập ngày 9/3/2007.
No |
Mã |
Vốn (TỶ) |
Doanh Thu |
Lãi (Tỷ) |
EPS |
PE |
Giá |
Note
1 |
ACB |
1,100.00 |
3,835.60 |
491.000 |
4.5 |
65 |
288.8 |
BCTC
3 |
BTS |
900.00 |
943.90 |
93.917 |
1.0 |
48 |
49.6 |
72.9+20.5(1/1~30/4)
2 |
BCC |
900.00 |
990.78 |
72.922 |
0.8 |
63 |
51.0 |
BCTC
4 |
TBC |
635.00 |
118.59 |
52.695 |
0.8 |
76 |
62.8 |
BCTC
5 |
MPC |
600.00 |
2,854.00 |
82.479 |
1.3 |
52 |
70.8 |
EPS BCTC 7Th
6 |
SSI |
500.00 |
|
246.600 |
7.7 |
29 |
219.5 |
TB 30Tr CP
7 |
BMI |
434.00 |
1,747.69 |
97.560 |
2.2 |
92 |
207.5 |
8 |
TKU |
163.91 |
638.70 |
23.700 |
1.4 |
38 |
54.4 |
9 |
PLC |
150.00 |
|
|
0.0 |
0 |
100.7 |
10 |
VFR |
150.00 |
31.74 |
17.221 |
1.1 |
66 |
75.7 |
10.5(9Th)+6.7(Q4)/1Years
11 |
BVS |
150.00 |
|
51.183 |
7.0 |
63 |
437.6 |
EPS TB 7k
12 |
POT |
149.99 |
591.15 |
52.200 |
3.9 |
22 |
84.8 |
13 |
NTP |
144.46 |
716.40 |
118.700 |
8.2 |
35 |
284.4 |
14 |
SVC |
128.73 |
137.22 |
38.500 |
3.0 |
56 |
167.7 |
EPS BCTC
15 |
TLC |
99.80 |
236.43 |
22.288 |
5.8 |
15 |
89.5 |
16 |
HNM |
70.50 |
331.17 |
7.179 |
1.5 |
43 |
63.0 |
TB CP BCTC
17 |
SD9 |
70.00 |
357.10 |
29.580 |
3.4 |
33 |
113.6 |
EPS BCTC
18 |
SDT |
60.00 |
456.34 |
36.792 |
6.1 |
28 |
170.3 |
19 |
VNC |
52.50 |
72.30 |
13.180 |
2.5 |
28 |
71.5 |
20 |
PTC |
50.00 |
328.96 |
23.000 |
6.2 |
16 |
99.4 |
EPS TB
21 |
HPC |
50.00 |
28.15 |
19.770 |
4.0 |
40 |
160.1 |
22 |
PAN |
32.00 |
42.28 |
18.990 |
5.9 |
22 |
128.0 |
23 |
SDA |
20.00 |
42.00 |
15.977 |
8.0 |
34 |
274.0 |
EPS=7.9BCTC
Ngòai các đại gia tài chính như ACB, BVS, SSI,.. tốcđộ phát triển và lợi nhuận cao nên P/E trên50 vẫn chấp nhậnđc. Các PS của Hastc bây giờ có P/E caongang ngửa Hostc rồi.
manly
09-03-2007, 08:28 PM
nguoitramlang:
Số liệu cập nhập ngày 9/3/2007.
No |
Mã |
Vốn (TỶ) |
Doanh Thu |
Lãi (Tỷ) |
EPS |
PE |
Giá |
Note
1 |
ACB |
1,100.00 |
3,835.60 |
491.000 |
4.5 |
65 |
288.8 |
BCTC
3 |
BTS |
900.00 |
943.90 |
93.917 |
1.0 |
48 |
49.6 |
72.9+20.5(1/1~30/4)
2 |
BCC |
900.00 |
990.78 |
72.922 |
0.8 |
63 |
51.0 |
BCTC
4 |
TBC |
635.00 |
118.59 |
52.695 |
0.8 |
76 |
62.8 |
BCTC
5 |
MPC |
600.00 |
2,854.00 |
82.479 |
1.3 |
52 |
70.8 |
EPS BCTC 7Th
6 |
SSI |
500.00 |
|
246.600 |
7.7 |
29 |
219.5 |
TB 30Tr CP
7 |
BMI |
434.00 |
1,747.69 |
97.560 |
2.2 |
92 |
207.5 |
8 |
TKU |
163.91 |
638.70 |
23.700 |
1.4 |
38 |
54.4 |
9 |
PLC |
150.00 |
|
|
0.0 |
0 |
100.7 |
10 |
VFR |
150.00 |
31.74 |
17.221 |
1.1 |
66 |
75.7 |
10.5(9Th)+6.7(Q4)/1Years
11 |
BVS |
150.00 |
|
51.183 |
7.0 |
63 |
437.6 |
EPS TB 7k
12 |
POT |
149.99 |
591.15 |
52.200 |
3.9 |
22 |
84.8 |
13 |
NTP |
144.46 |
716.40 |
118.700 |
8.2 |
35 |
284.4 |
14 |
SVC |
128.73 |
137.22 |
38.500 |
3.0 |
56 |
167.7 |
EPS BCTC
15 |
TLC |
99.80 |
236.43 |
22.288 |
5.8 |
15 |
89.5 |
16 |
HNM |
70.50 |
331.17 |
7.179 |
1.5 |
43 |
63.0 |
TB CP BCTC
17 |
SD9 |
70.00 |
357.10 |
29.580 |
3.4 |
33 |
113.6 |
EPS BCTC
18 |
SDT |
60.00 |
456.34 |
36.792 |
6.1 |
28 |
170.3 |
19 |
VNC |
52.50 |
72.30 |
13.180 |
2.5 |
28 |
71.5 |
20 |
PTC |
50.00 |
328.96 |
23.000 |
6.2 |
16 |
99.4 |
EPS TB
21 |
HPC |
50.00 |
28.15 |
19.770 |
4.0 |
40 |
160.1 |
22 |
PAN |
32.00 |
42.28 |
18.990 |
5.9 |
22 |
128.0 |
23 |
SDA |
20.00 |
42.00 |
15.977 |
8.0 |
34 |
274.0 |
EPS=7.9BCTC
Ngòai các đại gia tài chính như ACB, BVS, SSI,.. tốcđộ phát triển và lợi nhuận cao nên P/E trên50 vẫn chấp nhậnđc. Các PS của Hastc bây giờ có P/E caongang ngửa Hostc rồi.
nguoitramlang
09-03-2007, 08:32 PM
Hình như bác này là cổ đông MPC thì phải. Đề nghị bác giải thích thêm về EPS và PE của MPC. Theo em thấy bác nói là Vốn =600 tỷ, LN=82 tỷ ( một vài thông tin còn thấp hơn, khoảng 70tỷ). Như vậy thì EPS = 1360 và PE = 52 chứ. bác thử giải thích giùm em xem.
Bác Manly ơi! MPC mới CP hóa từ Tháng 6, nên BCTC có 7 Tháng thôi. BCTC của MPC thì pó tay luôn, vì không có báo cáo hợp nhất, tôi tạm tính dựa vào trang web của minh phú thôi. Trong phần ghi chú tôi quên ghi làm mọi người hiểu lầm chứ hiện nay tôi không đầu tư thằng này.
nguoitramlang
09-03-2007, 08:46 PM
Số liệu cập nhập ngày 9/3/2007.
No |
Mã |
Vốn (TỶ) |
Doanh Thu |
Lãi (Tỷ) |
EPS |
PE |
Giá |
Note
1 |
ACB |
1,100.00 |
3,835.60 |
491.000 |
4.5 |
65 |
288.8 |
BCTC
3 |
BTS |
900.00 |
943.90 |
93.917 |
1.0 |
48 |
49.6 |
72.9+20.5(1/1~30/4)
2 |
BCC |
900.00 |
990.78 |
72.922 |
0.8 |
63 |
51.0 |
BCTC
4 |
TBC |
635.00 |
118.59 |
52.695 |
0.8 |
76 |
62.8 |
BCTC
5 |
MPC |
600.00 |
2,854.00 |
82.479 |
3.6 |
20 |
70.8 |
EPS BCTC 7Th
6 |
SSI |
500.00 |
|
246.600 |
7.7 |
29 |
219.5 |
TB 30Tr CP
7 |
BMI |
434.00 |
1,747.69 |
97.560 |
2.2 |
92 |
207.5 |
8 |
TKU |
163.91 |
638.70 |
23.700 |
1.4 |
38 |
54.4 |
9 |
PLC |
150.00 |
|
|
0.0 |
0 |
100.7 |
10 |
VFR |
150.00 |
31.74 |
17.221 |
1.1 |
66 |
75.7 |
10.5(9Th)+6.7(Q4)/1Years
11 |
BVS |
150.00 |
|
51.183 |
7.0 |
63 |
437.6 |
EPS TB 7k
12 |
POT |
149.99 |
591.15 |
52.200 |
3.9 |
22 |
84.8 |
13 |
NTP |
144.46 |
716.40 |
118.700 |
8.2 |
35 |
284.4 |
14 |
SVC |
128.73 |
137.22 |
38.500 |
3.0 |
56 |
167.7 |
EPS BCTC
15 |
TLC |
99.80 |
236.43 |
22.288 |
5.8 |
15 |
89.5 |
16 |
HNM |
70.50 |
331.17 |
7.179 |
1.5 |
43 |
63.0 |
TB CP BCTC
17 |
SD9 |
70.00 |
357.10 |
29.580 |
3.4 |
33 |
113.6 |
EPS BCTC
18 |
SDT |
60.00 |
456.34 |
36.792 |
6.1 |
28 |
170.3 |
19 |
VNC |
52.50 |
72.30 |
13.180 |
2.5 |
28 |
71.5 |
20 |
PTC |
50.00 |
328.96 |
23.000 |
6.2 |
16 |
99.4 |
EPS TB
21 |
HPC |
50.00 |
28.15 |
19.770 |
4.0 |
40 |
160.1 |
22 |
PAN |
32.00 |
42.28 |
18.990 |
5.9 |
22 |
128.0 |
23 |
SDA |
20.00 |
42.00 |
15.977 |
8.0 |
34 |
274.0 |
EPS=7.9BCTC
Ngòai các đại gia tài chính như ACB, BVS, SSI,.. tốcđộ phát triển và lợi nhuận cao nên P/E trên50 vẫn chấp nhậnđc. Các PS của Hastc bây giờ có P/E caongang ngửa Hostc rồi.
Bác tính số liệu của VFR sai rồi. 17 tỷ chỉ là LNST của công ty mẹ. Chưa có báo cáo hợp nhất của các công ty con mà.
Nếu tính cả LNST hợp nhất của các công ty con, P/E của VFR dự báo chỉ còn khoảng 30.
Còn PEG của VFR sao bác không tính. Bác có chắc là ngành tài chính-ngân hàng sẽ có tốc độ phát triển nhanh hơn ngành hàng hải không?
Thủ tướng đã khẳng định hàng hải là 1 trong 4 ngành kinh tế được chính phủ ưu tiên phát triển trong giai đoạn 2005-2010 đấy.
Số liệu Em lấy từ BCTC và BCB trên Hastc theo địa chỉ http://www.hastc.org.vn/Thongtin_Congbo.asp?TabID=3&menuid=114120&menuup=1 14000&IssuerID=164
Em không rành ngành hàng hải nên không biết đc tốc độ phát triển của nó và thực tế là cũng không quan tâm đến ngành này. Bác có số liệu hợp nhất thì đưa lên và đường link nữa để em cập nhập lại. Còn sau đây là trích từ bản cáo bạch
KẾ HOẠCH LỢI NHUẬN VÀ CỔ TỨC
[/b]Đơn vị tính: 1.000.000 đồng[/i][/i]
Chỉ tiêu
|
Kết quả 9 tháng năm 2006
|
Ước thực hiện năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Giá trị
|
Tỷ lệ (%) thay đổi so với năm 2006
|
Giá trị
|
Tỷ lệ (%) thay đổi so với năm 2007
|
Giá trị
|
Tỷ lệ (%) thay đổi so với năm 2008
|
Vốn chủ sở hữu
|
186.765
|
150.000
|
154.904
|
3%
|
160.724
|
4%
|
167.497
|
4%
|
Vốn điều lệ
|
140.896
|
150.000
|
150.000
|
0%
|
150.000
|
|
150.000
|
|
Doanh thu thuần từ bán hàng và dịch vụ
|
105.314
|
140.287
|
152.224
|
9%
|
159.835
|
5%
|
167.827
|
5%
|
LN sau thuế
|
10.523
|
15.188
|
22.904
|
51%
|
23.820
|
4%
|
24.773
|
4%
|
LN sau thuế/Doanh thu thuần
|
10%
|
11%
|
15%
|
|
15%
|
|
15%
|
|
LN sau thuế/ Vốn chủ sở hữu
|
6%
|
10%
|
15%
|
|
15%
|
|
15%
|
|
Cổ tức
|
|
3%
|
12%
|
|
12%
|
|
12%
|
|
nguoitramlang
09-03-2007, 08:51 PM
Số liệu cập nhập ngày 9/3/2007.
No |
Mã |
Vốn (TỶ) |
Doanh Thu |
Lãi (Tỷ) |
EPS |
PE |
Giá |
Note
1 |
ACB |
1,100.00 |
3,835.60 |
491.000 |
4.5 |
65 |
288.8 |
BCTC
3 |
BTS |
900.00 |
943.90 |
93.917 |
1.0 |
48 |
49.6 |
72.9+20.5(1/1~30/4)
2 |
BCC |
900.00 |
990.78 |
72.922 |
0.8 |
63 |
51.0 |
BCTC
4 |
TBC |
635.00 |
118.59 |
52.695 |
0.8 |
76 |
62.8 |
BCTC
5 |
MPC |
600.00 |
2,854.00 |
82.479 |
3.6 |
20 |
70.8 |
EPS BCTC 7Th
6 |
SSI |
500.00 |
|
246.600 |
7.7 |
29 |
219.5 |
TB 30Tr CP
7 |
BMI |
434.00 |
1,747.69 |
97.560 |
2.2 |
92 |
207.5 |
8 |
TKU |
163.91 |
638.70 |
23.700 |
1.4 |
38 |
54.4 |
9 |
PLC |
150.00 |
|
|
0.0 |
0 |
100.7 |
10 |
VFR |
150.00 |
31.74 |
17.221 |
1.1 |
66 |
75.7 |
10.5(9Th)+6.7(Q4)/1Years
11 |
BVS |
150.00 |
|
51.183 |
7.0 |
63 |
437.6 |
EPS TB 7k
12 |
POT |
149.99 |
591.15 |
52.200 |
3.9 |
22 |
84.8 |
13 |
NTP |
144.46 |
716.40 |
118.700 |
8.2 |
35 |
284.4 |
14 |
SVC |
128.73 |
137.22 |
38.500 |
3.0 |
56 |
167.7 |
EPS BCTC
15 |
TLC |
99.80 |
236.43 |
22.288 |
5.8 |
15 |
89.5 |
16 |
HNM |
70.50 |
331.17 |
7.179 |
1.5 |
43 |
63.0 |
TB CP BCTC
17 |
SD9 |
70.00 |
357.10 |
29.580 |
3.4 |
33 |
113.6 |
EPS BCTC
18 |
SDT |
60.00 |
456.34 |
36.792 |
6.1 |
28 |
170.3 |
19 |
VNC |
52.50 |
72.30 |
13.180 |
2.5 |
28 |
71.5 |
20 |
PTC |
50.00 |
328.96 |
23.000 |
6.2 |
16 |
99.4 |
EPS TB
21 |
HPC |
50.00 |
28.15 |
19.770 |
4.0 |
40 |
160.1 |
22 |
PAN |
32.00 |
42.28 |
18.990 |
5.9 |
22 |
128.0 |
23 |
SDA |
20.00 |
42.00 |
15.977 |
8.0 |
34 |
274.0 |
EPS=7.9BCTC
Ngòai các đại gia tài chính như ACB, BVS, SSI,.. tốcđộ phát triển và lợi nhuận cao nên P/E trên50 vẫn chấp nhậnđc. Các PS của Hastc bây giờ có P/E caongang ngửa Hostc rồi.
Bác tính số liệu của VFR sai rồi. 17 tỷ chỉ là LNST của công ty mẹ. Chưa có báo cáo hợp nhất của các công ty con mà.
Nếu tính cả LNST hợp nhất của các công ty con, P/E của VFR dự báo chỉ còn khoảng 30.
Còn PEG của VFR sao bác không tính. Bác có chắc là ngành tài chính-ngân hàng sẽ có tốc độ phát triển nhanh hơn ngành hàng hải không?
Thủ tướng đã khẳng định hàng hải là 1 trong 4 ngành kinh tế được chính phủ ưu tiên phát triển trong giai đoạn 2005-2010 đấy.
Số liệu Em lấy từ BCTC và BCB trên Hastc theo địa chỉ http://www.hastc.org.vn/Thongtin_Congbo.asp?TabID=3&menuid=114120&menuup=1 14000&IssuerID=164
Em không rành ngành hàng hải nên không biết đc tốc độ phát triển của nó và thực tế là cũng không quan tâm đến ngành này. Bác có số liệu hợp nhất thì đưa lên và đường link nữa để em cập nhập lại. Còn sau đây là trích từ bản cáo bạch
KẾ HOẠCH LỢI NHUẬN VÀ CỔ TỨC
[/b]Đơn vị tính: 1.000.000 đồng[/i][/i]
Chỉ tiêu
|
Kết quả 9 tháng năm 2006
|
Ước thực hiện năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Giá trị
|
Tỷ lệ (%) thay đổi so với năm 2006
|
Giá trị
|
Tỷ lệ (%) thay đổi so với năm 2007
|
Giá trị
|
Tỷ lệ (%) thay đổi so với năm 2008
|
Vốn chủ sở hữu
|
186.765
|
150.000
|
154.904
|
3%
|
160.724
|
4%
|
167.497
|
4%
|
Vốn điều lệ
|
140.896
|
150.000
|
150.000
|
0%
|
150.000
|
|
150.000
|
|
Doanh thu thuần từ bán hàng và dịch vụ
|
105.314
|
140.287
|
152.224
|
9%
|
159.835
|
5%
|
167.827
|
5%
|
LN sau thuế
|
10.523
|
15.188
|
22.904
|
51%
|
23.820
|
4%
|
24.773
|
4%
|
LN sau thuế/Doanh thu thuần
|
10%
|
11%
|
15%
|
|
15%
|
|
15%
|
|
LN sau thuế/ Vốn chủ sở hữu
|
6%
|
10%
|
15%
|
|
15%
|
|
15%
|
|
Cổ tức
|
|
3%
|
12%
|
|
12%
|
|
12%
|
|
Các bác tính toán ở đây mà quên mất 1 THẦN TÀI LỘC VC2. Hôm nay theo BCTC(đã kiểm toán) mà hastc gửi thì thằng này phải là ngon nhất sàn. Nó xứng đáng là SJS thứ 2 đấy các bác nhẩy.
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm 2006 |
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU |
Mã
số |
Thuyết
minh |
Năm nay |
|
Năm trước
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
01 |
VI.1 |
392,410,467,641 |
|
236,849,571,322
|
|
|
|
|
|
|
2. |
Các khoản giảm trừ doanh thu |
|
03 |
|
- |
|
-
|
|
|
|
|
|
|
3. |
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ |
10 |
|
392,410,467,641 |
|
236,849,571,322
|
|
|
|
|
|
|
4. |
Giá vốn hàng bán |
|
11 |
VI.2 |
355,973,018,049 |
|
212,994,353,050
|
|
|
|
|
|
|
5. |
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ |
20 |
|
36,437,449,592 |
|
23,855,218,272
|
|
|
|
|
|
|
6. |
Doanh thu hoạt động tài chính |
|
21 |
VI.3 |
401,925,230 |
|
348,707,140
|
|
|
|
|
|
|
7. |
Chi phí tài chính |
|
22 |
VI.4 |
816,167,157 |
|
374,766,830
|
Trong đó: chi phí lãi vay |
|
23 |
|
816,167,157 |
|
374,766,830
|
|
|
|
|
|
|
8. |
Chi phí bán hàng |
|
24 |
|
- |
|
-
|
|
|
|
|
|
|
9. |
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
|
25 |
VI.5 |
11,225,935,507 |
|
10,736,395,013
|
|
|
|
|
|
|
10. |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh |
30 |
|
24,797,272,158 |
|
13,092,763,569
|
|
|
|
|
|
|
11. |
Thu nhập khác |
|
31 |
VI.6 |
2,667,990,035 |
|
1,764,809,301
|
|
|
|
|
|
|
12. |
Chi phí khác |
|
32 |
VI.7 |
17,507,136 |
|
890,392,535
|
|
|
|
|
|
|
13. |
Lợi nhuận khác |
|
40 |
|
2,650,482,899 |
|
874,416,766
|
|
|
|
|
|
|
14. |
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế |
|
50 |
|
27,447,755,057 |
|
13,967,180,335
|
|
|
|
|
|
|
15. |
Chi phí thuế TNDN hiện hành |
|
51 |
|
6,351,438,527 |
|
-
|
|
|
|
|
|
|
16. |
Chi phí thuế TNDN hoãn lại |
|
52 |
|
- |
|
-
|
|
|
|
|
|
|
17. |
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp |
60 |
|
21,096,316,530 |
|
13,967,180,335
|
|
|
|
|
|
|
18. |
Lãi cơ bản trên cổ phiếu |
|
70 |
VI.8 |
13,868 |
|
13,310
[:P]CÁC BÁC THẤY KHỦNG KHÔNG. NÓ LÀM ĂN KHIẾP QUÁ ĐI MẤT: VĐL 20tỷ(nhưng thực chất k đến), LNTT 27,4tỷ, LNST 21,1tỷ
EPS của nó khiếp đảm luôn 13,868.
Các bác có nhận xét gì về THẦN TÀI LỘC này không. P/E mới chỉ có 14.98 thôi
^^^^^^^^^^^^^^^^^^
Believe in a bright future
Các bác tính toán ở đây mà quên mất 1 THẦN TÀI LỘC VC2. Hôm nay theo BCTC(đã kiểm toán) mà hastc gửi thì thằng này phải là ngon nhất sàn. Nó xứng đáng là SJS thứ 2 đấy các bác nhẩy.
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm 2006 |
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU |
Mã
số |
Thuyết
minh |
Năm nay |
|
Năm trước
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
01 |
VI.1 |
392,410,467,641 |
|
236,849,571,322
|
|
|
|
|
|
|
2. |
Các khoản giảm trừ doanh thu |
|
03 |
|
- |
|
-
|
|
|
|
|
|
|
3. |
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ |
10 |
|
392,410,467,641 |
|
236,849,571,322
|
|
|
|
|
|
|
4. |
Giá vốn hàng bán |
|
11 |
VI.2 |
355,973,018,049 |
|
212,994,353,050
|
|
|
|
|
|
|
5. |
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ |
20 |
|
36,437,449,592 |
|
23,855,218,272
|
|
|
|
|
|
|
6. |
Doanh thu hoạt động tài chính |
|
21 |
VI.3 |
401,925,230 |
|
348,707,140
|
|
|
|
|
|
|
7. |
Chi phí tài chính |
|
22 |
VI.4 |
816,167,157 |
|
374,766,830
|
Trong đó: chi phí lãi vay |
|
23 |
|
816,167,157 |
|
374,766,830
|
|
|
|
|
|
|
8. |
Chi phí bán hàng |
|
24 |
|
- |
|
-
|
|
|
|
|
|
|
9. |
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
|
25 |
VI.5 |
11,225,935,507 |
|
10,736,395,013
|
|
|
|
|
|
|
10. |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh |
30 |
|
24,797,272,158 |
|
13,092,763,569
|
|
|
|
|
|
|
11. |
Thu nhập khác |
|
31 |
VI.6 |
2,667,990,035 |
|
1,764,809,301
|
|
|
|
|
|
|
12. |
Chi phí khác |
|
32 |
VI.7 |
17,507,136 |
|
890,392,535
|
|
|
|
|
|
|
13. |
Lợi nhuận khác |
|
40 |
|
2,650,482,899 |
|
874,416,766
|
|
|
|
|
|
|
14. |
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế |
|
50 |
|
27,447,755,057 |
|
13,967,180,335
|
|
|
|
|
|
|
15. |
Chi phí thuế TNDN hiện hành |
|
51 |
|
6,351,438,527 |
|
-
|
|
|
|
|
|
|
16. |
Chi phí thuế TNDN hoãn lại |
|
52 |
|
- |
|
-
|
|
|
|
|
|
|
17. |
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp |
60 |
|
21,096,316,530 |
|
13,967,180,335
|
|
|
|
|
|
|
18. |
Lãi cơ bản trên cổ phiếu |
|
70 |
VI.8 |
13,868 |
|
13,310
[:P]CÁC BÁC THẤY KHỦNG KHÔNG. NÓ LÀM ĂN KHIẾP QUÁ ĐI MẤT: VĐL 20tỷ(nhưng thực chất k đến), LNTT 27,4tỷ, LNST 21,1tỷ
EPS của nó khiếp đảm luôn 13,868.
Các bác có nhận xét gì về THẦN TÀI LỘC này không. P/E mới chỉ có 14.98 thôi
^^^^^^^^^^^^^^^^^^
Believe in a bright future
Ong_Lao_danh_ca
09-03-2007, 10:02 PM
Em cảm ơn bác đã cũng cấp thông tin, em hoàn toàn đồng ý với bác. Riêng cá nhân em, em cho rằng thằng VC2 này ngon lành nhất sàn Hà Nội. Em nghĩ rằng thằng này lên ít nhất phải là 340. Tuy nhiên, em lại không đủ tiền để gom. Giá mà nó cứ đúng 10 phiên nữa thì tốt biết mấy.
tuy nhiên, có một điều em không thích về thằng này là tính thanh khoản của nó kém quá. Mỗi ngày chỉ giao dịch vài nghìn đến gần 20k thôi.
nguoitramlang
21-03-2007, 03:16 PM
Số liệu cập nhập ngày 21/3/2007.
Year 2006 Data. Last Update on 21/3/2007 |
No |
Mã |
Vốn (TỶ) |
Doanh Thu |
Lãi (Tỷ) |
EPS |
PE |
Giá |
Note |
1 |
ACB |
1,100.00 |
3,835.60 |
491.000 |
4.5 |
61 |
271.0 |
BCTC |
3 |
BTS |
900.00 |
943.90 |
93.917 |
1.0 |
45 |
46.8 |
72.9+20.5(1/1~30/4) |
2 |
BCC |
900.00 |
990.78 |
72.922 |
0.8 |
60 |
49.0 |
BCTC |
4 |
TBC |
635.00 |
118.59 |
52.695 |
0.8 |
68 |
56.3 |
BCTC |
5 |
MPC |
600.00 |
2,854.00 |
82.479 |
3.6 |
19 |
67.8 |
EPS BCTC 7Th, MPC
Website |
6 |
SSI |
500.00 |
|
246.600 |
7.7 |
33 |
255.8 |
TB 30Tr CP |
7 |
BMI |
434.00 |
1,747.69 |
97.560 |
2.2 |
88 |
198.4 |
|
8 |
TKU |
163.91 |
638.70 |
23.700 |
1.4 |
37 |
53.6 |
|
9 |
PLC |
150.00 |
|
|
0.0 |
0 |
105.5 |
|
10 |
VFR |
150.00 |
31.74 |
17.221 |
1.1 |
54 |
62.4 |
10.5(9Th)+6.7(Q4)/1Years |
11 |
BVS |
150.00 |
|
51.183 |
7.0 |
58 |
406.8 |
EPS TB 7k |
12 |
POT |
149.99 |
591.15 |
52.200 |
3.9 |
22 |
83.9 |
|
13 |
NTP |
144.46 |
716.40 |
118.700 |
8.2 |
30 |
249.7 |
|
14 |
SVC |
128.73 |
137.22 |
38.500 |
3.0 |
50 |
149.4 |
EPS BCTC |
15 |
TLC |
99.80 |
236.43 |
22.288 |
5.8 |
16 |
91.8 |
|
16 |
HNM |
70.50 |
331.17 |
7.179 |
1.5 |
41 |
59.9 |
TB CP BCTC |
17 |
SD9 |
70.00 |
357.10 |
29.580 |
3.4 |
34 |
115.7 |
EPS BCTC |
18 |
SDT |
60.00 |
456.34 |
36.792 |
6.1 |
28 |
170.9 |
|
19 |
VNC |
52.50 |
72.30 |
13.180 |
2.5 |
29 |
73.4 |
|
20 |
PTC |
50.00 |
328.96 |
23.000 |
6.2 |
17 |
108.0 |
EPS TB |
21 |
HPC |
50.00 |
28.15 |
19.770 |
4.0 |
42 |
167.8 |
|
22 |
PAN |
32.00 |
42.28 |
18.990 |
5.9 |
25 |
146.4 |
|
23 |
SDA |
20.00 |
42.00 |
15.977 |
8.0 |
34 |
268.6 |
EPS=7.9BCTC |
nguoitramlang
21-03-2007, 03:23 PM
Số liệu cập nhập ngày 21/3/2007.
Year 2006 Data. Last Update on 21/3/2007 |
No |
Mã |
Vốn (TỶ) |
Doanh Thu |
Lãi (Tỷ) |
EPS |
PE |
Giá |
Note |
1 |
ACB |
1,100.00 |
3,835.60 |
491.000 |
4.5 |
61 |
271.0 |
BCTC |
3 |
BTS |
900.00 |
943.90 |
93.917 |
1.0 |
45 |
46.8 |
72.9+20.5(1/1~30/4) |
2 |
BCC |
900.00 |
990.78 |
72.922 |
0.8 |
60 |
49.0 |
BCTC |
4 |
TBC |
635.00 |
118.59 |
52.695 |
0.8 |
68 |
56.3 |
BCTC |
5 |
MPC |
600.00 |
2,854.00 |
82.479 |
3.6 |
19 |
67.8 |
EPS BCTC 7Th, MPC
Website |
6 |
SSI |
500.00 |
|
246.600 |
7.7 |
33 |
255.8 |
TB 30Tr CP |
7 |
BMI |
434.00 |
1,747.69 |
97.560 |
2.2 |
88 |
198.4 |
|
8 |
TKU |
163.91 |
638.70 |
23.700 |
1.4 |
37 |
53.6 |
|
9 |
PLC |
150.00 |
|
|
0.0 |
0 |
105.5 |
|
10 |
VFR |
150.00 |
31.74 |
17.221 |
1.1 |
54 |
62.4 |
10.5(9Th)+6.7(Q4)/1Years |
11 |
BVS |
150.00 |
|
51.183 |
7.0 |
58 |
406.8 |
EPS TB 7k |
12 |
POT |
149.99 |
591.15 |
52.200 |
3.9 |
22 |
83.9 |
|
13 |
NTP |
144.46 |
716.40 |
118.700 |
8.2 |
30 |
249.7 |
|
14 |
SVC |
128.73 |
137.22 |
38.500 |
3.0 |
50 |
149.4 |
EPS BCTC |
15 |
TLC |
99.80 |
236.43 |
22.288 |
5.8 |
16 |
91.8 |
|
16 |
HNM |
70.50 |
331.17 |
7.179 |
1.5 |
41 |
59.9 |
TB CP BCTC |
17 |
SD9 |
70.00 |
357.10 |
29.580 |
3.4 |
34 |
115.7 |
EPS BCTC |
18 |
SDT |
60.00 |
456.34 |
36.792 |
6.1 |
28 |
170.9 |
|
19 |
VNC |
52.50 |
72.30 |
13.180 |
2.5 |
29 |
73.4 |
|
20 |
PTC |
50.00 |
328.96 |
23.000 |
6.2 |
17 |
108.0 |
EPS TB |
21 |
HPC |
50.00 |
28.15 |
19.770 |
4.0 |
42 |
167.8 |
|
22 |
PAN |
32.00 |
42.28 |
18.990 |
5.9 |
25 |
146.4 |
|
23 |
SDA |
20.00 |
42.00 |
15.977 |
8.0 |
34 |
268.6 |
EPS=7.9BCTC |
youngstudent
21-03-2007, 03:46 PM
Số liệu cập nhập ngày 9/3/2007.
No |
Mã |
Vốn (TỶ) |
Doanh Thu |
Lãi (Tỷ) |
EPS |
PE |
Giá |
Note
1 |
ACB |
1,100.00 |
3,835.60 |
491.000 |
4.5 |
65 |
288.8 |
BCTC
3 |
BTS |
900.00 |
943.90 |
93.917 |
1.0 |
48 |
49.6 |
72.9+20.5(1/1~30/4)
2 |
BCC |
900.00 |
990.78 |
72.922 |
0.8 |
63 |
51.0 |
BCTC
4 |
TBC |
635.00 |
118.59 |
52.695 |
0.8 |
76 |
62.8 |
BCTC
5 |
MPC |
600.00 |
2,854.00 |
82.479 |
3.6 |
20 |
70.8 |
EPS BCTC 7Th
6 |
SSI |
500.00 |
|
246.600 |
7.7 |
29 |
219.5 |
TB 30Tr CP
7 |
BMI |
434.00 |
1,747.69 |
97.560 |
2.2 |
92 |
207.5 |
8 |
TKU |
163.91 |
638.70 |
23.700 |
1.4 |
38 |
54.4 |
9 |
PLC |
150.00 |
|
|
0.0 |
0 |
100.7 |
10 |
VFR |
150.00 |
31.74 |
17.221 |
1.1 |
66 |
75.7 |
10.5(9Th)+6.7(Q4)/1Years
11 |
BVS |
150.00 |
|
51.183 |
7.0 |
63 |
437.6 |
EPS TB 7k
12 |
POT |
149.99 |
591.15 |
52.200 |
3.9 |
22 |
84.8 |
13 |
NTP |
144.46 |
716.40 |
118.700 |
8.2 |
35 |
284.4 |
14 |
SVC |
128.73 |
137.22 |
38.500 |
3.0 |
56 |
167.7 |
EPS BCTC
15 |
TLC |
99.80 |
236.43 |
22.288 |
5.8 |
15 |
89.5 |
16 |
HNM |
70.50 |
331.17 |
7.179 |
1.5 |
43 |
63.0 |
TB CP BCTC
17 |
SD9 |
70.00 |
357.10 |
29.580 |
3.4 |
33 |
113.6 |
EPS BCTC
18 |
SDT |
60.00 |
456.34 |
36.792 |
6.1 |
28 |
170.3 |
19 |
VNC |
52.50 |
72.30 |
13.180 |
2.5 |
28 |
71.5 |
20 |
PTC |
50.00 |
328.96 |
23.000 |
6.2 |
16 |
99.4 |
EPS TB
21 |
HPC |
50.00 |
28.15 |
19.770 |
4.0 |
40 |
160.1 |
22 |
PAN |
32.00 |
42.28 |
18.990 |
5.9 |
22 |
128.0 |
23 |
SDA |
20.00 |
42.00 |
15.977 |
8.0 |
34 |
274.0 |
EPS=7.9BCTC
Ngòai các đại gia tài chính như ACB, BVS, SSI,.. tốcđộ phát triển và lợi nhuận cao nên P/E trên50 vẫn chấp nhậnđc. Các PS của Hastc bây giờ có P/E caongang ngửa Hostc rồi.
Bác tính số liệu của VFR sai rồi. 17 tỷ chỉ là LNST của công ty mẹ. Chưa có báo cáo hợp nhất của các công ty con mà.
Nếu tính cả LNST hợp nhất của các công ty con, P/E của VFR dự báo chỉ còn khoảng 30.
Còn PEG của VFR sao bác không tính. Bác có chắc là ngành tài chính-ngân hàng sẽ có tốc độ phát triển nhanh hơn ngành hàng hải không?
Thủ tướng đã khẳng định hàng hải là 1 trong 4 ngành kinh tế được chính phủ ưu tiên phát triển trong giai đoạn 2005-2010 đấy.
Số liệu Em lấy từ BCTC và BCB trên Hastc theo địa chỉ http://www.hastc.org.vn/Thongtin_Congbo.asp?TabID=3&menuid=114120&menuup=1 14000&IssuerID=164
Em không rành ngành hàng hải nên không biết đc tốc độ phát triển của nó và thực tế là cũng không quan tâm đến ngành này. Bác có số liệu hợp nhất thì đưa lên và đường link nữa để em cập nhập lại. Còn sau đây là trích từ bản cáo bạch
KẾ HOẠCH LỢI NHUẬN VÀ CỔ TỨC
[/b]Đơn vị tính: 1.000.000 đồng[/i][/i]
Chỉ tiêu
|
Kết quả 9 tháng năm 2006
|
Ước thực hiện năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Giá trị
|
Tỷ lệ (%) thay đổi so với năm 2006
|
Giá trị
|
Tỷ lệ (%) thay đổi so với năm 2007
|
Giá trị
|
Tỷ lệ (%) thay đổi so với năm 2008
|
Vốn chủ sở hữu
|
186.765
|
150.000
|
154.904
|
3%
|
160.724
|
4%
|
167.497
|
4%
|
Vốn điều lệ
|
140.896
|
150.000
|
150.000
|
0%
|
150.000
|
|
150.000
|
|
Doanh thu thuần từ bán hàng và dịch vụ
|
105.314
|
140.287
|
152.224
|
9%
|
159.835
|
5%
|
167.827
|
5%
|
LN sau thuế
|
10.523
|
15.188
|
22.904
|
51%
|
23.820
|
4%
|
24.773
|
4%
|
LN sau thuế/Doanh thu thuần
|
10%
|
11%
|
15%
|
|
15%
|
|
15%
|
|
LN sau thuế/ Vốn chủ sở hữu
|
6%
|
10%
|
15%
|
|
15%
|
|
15%
|
|
Cổ tức
|
|
3%
|
12%
|
|
12%
|
|
12%
|
|
Tuần trước bác thienluong quên không trả lời nguoitramlang nên có thể gây hiểu nhầm chăng.
Cái này em cũng lấy ra từ bản cáo bạch của VFR.
Bác nguoitramlang có thấy LNST năm 2005 của công ty là 15 tỷ nhưng hợp nhất các công ty con thì được hơn 24 tỷ không?
17 tỷ LNST của VFR hiện nay chỉ là của công ty mẹ. LNST hợp nhất năm 2006 vẫn là một bí ẩn đấy.
Nên cái P/E hiện nay chắc cũng chỉ còn 2x thôi.
Mới cổ phần hóa có vài tháng mà được như vậy cũng tốt rồi.
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Năm 2005
|
9 tháng 2006
|
Công ty
|
Hợp nhất
|
Công ty
|
1
|
Tổng giá
trị tài sản
|
276.031.842.278
|
300.178.035.928
|
423.885.123.153
|
2
|
Vốn chủ
sở hữu
|
178.208.046.778
|
185.719.324.946
|
186.765.521.309
|
3
|
Doanh thu
thuần từ bán hàng dịch vụ
|
138.127.377.944
|
175.590.688.079
|
105.314.279.390
|
4
|
Doanh thu
hoạt động tài chính
|
9.412.648.158
|
10.069.380.981
|
12.970.271.793
|
5
|
Lợi nhuận
từ hoạt động kinh doanh
|
21.675.237.412
|
24.847.092.540
|
9.410.226.412
|
6
|
Lợi nhuận
khác
|
-1.646.999.212
|
-1.530.443.200
|
2.864.766.569
|
7
|
Lợi nhuận
kế toán (*)
|
20.028.238.200
|
30.322.823.354
|
12.274.992.981
|
8
|
Lợi nhuận
chịu thuế (**)
|
16.921.750.145
|
21.581.452.232
|
6.255.161.125
|
9
|
Thuế TNDN
|
4.738.090.041
|
6.042.806.625
|
1.751.445.115
|
10
|
Lợi nhuận
sau thuế
|
15.290.148.159
|
24.280.016.729
|
10.523.547.866
|
(Nguồn: Báo cáo tài chính đã kiểm toán 2005 (công ty và
hợp nhất), 9/2006 của Vietfracht)
nguoitramlang
21-03-2007, 05:01 PM
@Youngstudent: Tôi sẽ ghi chú lại trong lần post sau. Các BCTC của 1 số cty trên hastc quá tệ. BCTC của MPC, VFR,... làm sao m2 hiểu đc ! Sao CĐ của các Cty này không lên tiếng nhỉ?
hoanghon
22-03-2007, 05:21 PM
Số liệu cập nhập ngày 21/3/2007.
Year 2006 Data. Last Update on 21/3/2007 |
No |
Mã |
Vốn (TỶ) |
Doanh Thu |
Lãi (Tỷ) |
EPS |
PE |
Giá |
Note |
1 |
ACB |
1,100.00 |
3,835.60 |
491.000 |
4.5 |
61 |
271.0 |
BCTC |
3 |
BTS |
900.00 |
943.90 |
93.917 |
1.0 |
45 |
46.8 |
72.9+20.5(1/1~30/4) |
2 |
BCC |
900.00 |
990.78 |
72.922 |
0.8 |
60 |
49.0 |
BCTC |
4 |
TBC |
635.00 |
118.59 |
52.695 |
0.8 |
68 |
56.3 |
BCTC |
5 |
MPC |
600.00 |
2,854.00 |
82.479 |
3.6 |
19 |
67.8 |
EPS BCTC 7Th, MPC
Website |
6 |
SSI |
500.00 |
|
246.600 |
7.7 |
33 |
255.8 |
TB 30Tr CP |
7 |
BMI |
434.00 |
1,747.69 |
97.560 |
2.2 |
88 |
198.4 |
|
8 |
TKU |
163.91 |
638.70 |
23.700 |
1.4 |
37 |
53.6 |
|
9 |
PLC |
150.00 |
|
|
0.0 |
0 |
105.5 |
|
10 |
VFR |
150.00 |
31.74 |
17.221 |
1.1 |
54 |
62.4 |
10.5(9Th)+6.7(Q4)/1Years |
11 |
BVS |
150.00 |
|
51.183 |
7.0 |
58 |
406.8 |
EPS TB 7k |
12 |
POT |
149.99 |
591.15 |
52.200 |
3.9 |
22 |
83.9 |
|
13 |
NTP |
144.46 |
716.40 |
118.700 |
8.2 |
30 |
249.7 |
|
14 |
SVC |
128.73 |
137.22 |
38.500 |
3.0 |
50 |
149.4 |
EPS BCTC |
15 |
TLC |
99.80 |
236.43 |
22.288 |
5.8 |
16 |
91.8 |
|
16 |
HNM |
70.50 |
331.17 |
7.179 |
1.5 |
41 |
59.9 |
TB CP BCTC |
17 |
SD9 |
70.00 |
357.10 |
29.580 |
3.4 |
34 |
115.7 |
EPS BCTC |
18 |
SDT |
60.00 |
456.34 |
36.792 |
6.1 |
28 |
170.9 |
|
19 |
VNC |
52.50 |
72.30 |
13.180 |
2.5 |
29 |
73.4 |
|
20 |
PTC |
50.00 |
328.96 |
23.000 |
6.2 |
17 |
108.0 |
EPS TB |
21 |
HPC |
50.00 |
28.15 |
19.770 |
4.0 |
42 |
167.8 |
|
22 |
PAN |
32.00 |
42.28 |
18.990 |
5.9 |
25 |
146.4 |
|
23 |
SDA |
20.00 |
42.00 |
15.977 |
8.0 |
34 |
268.6 |
EPS=7.9BCTC |
Thanks nguoitramlang, bác đã cung cấp EPS và PE của các đại gia sàn HN. Nhưng theo mình số liệu này chỉ tương đối và là số thống kê tham khảo mà thôi. Vd như NTP phát hành tăng vốn 60% khoảng tháng 05/2006 nên số cp lưu hành bình quân của 4quí năm 2006 sẽ khác nhau chứ không đơn thuần là bài tính EPS = LN/ VDL = 118.7/ 144.46 = 8.2. HCM có bản tin CK ngày do TTGDCK cung cấp EPS chính xác cho nhà đầu tư . Không biết bản tin sàn Hả nội có không? Nếu có bác pót cho mình tham khảo với nhé.
java09
28-07-2007, 10:00 AM
Mong bác nguoitramlang tiếp tục update topic này, rất hay, nhưng số liệu cũ quá rồi.
Powered by vBulletin™ Copyright © 2025 vBulletin Solutions, Inc. All rights reserved.