kieudiemvje
08-06-2010, 03:24 PM
Viet Nam Dairy Products Joint Stock Company (Vinamilk) has informed of receiving 100% of contribution capital in the Vietnam F&N Foods Co., Ltd. as follows:
Vinamilk has signed the contract of receiving 100% of contribution capital of F&N Foods Pte., Ltd in the Vietnam F&N Foods Co., Ltd. with the value of USD3,8 million.
The Vietnam F&N Foods Co., Ltd. is the foreign-owned company set up in Vietnam. Its operation is to produce, market, distribute and sell milk products in Vietnam. After completing capital transference, the company will be a subsidiary of Vinamilk.
Gaucon2009
25-10-2010, 05:33 PM
VNM: Giá trị hàng tồn kho cuối quý III đạt 2.150 tỷ đồng, tăng 64% so với số dư đầu năm
http://images1..vn/Images/Uploaded/Share/2010/10/25/VNM.jpg
Tại hạng mục giá trị đầu tư tài chính dài hạn, VNM đạt số dư 1.247,5 tỷ đồng tại thời điểm kết thúc quý III, tăng 107,06% so với số dư tại thời điểm 1/1/2010.
http://.vn/images/images/iconNewsRelation.jpg VNM: 9 tháng đạt 2.885 tỷ đồng LNST, vượt 8,2% kế hoạch năm 2010 (http://.vn/20101021091328382CA0/vnm-9-thang-dat-2885-ty-dong-lnst-vuot-82-ke-hoach-nam-2010.chn)
Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam (VNM) thông báo Báo cáo tài chính hợp nhất quý III/2010. Đáng chú ý về hoạt động kinh doanh trong kỳ của VNM là giá trị hàng tồn kho cuối kỳ (30/9/2010) đạt 2.148,54 tỷ đồng, tăng 63,79% so với số dư đầu năm (1/1/2010) là 1.311,77 tỷ đồng.
Giá trị các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn giảm từ 2.314,25 tỷ đồng đầu năm xuống còn 1.329,65 tỷ đồng cuối quý III/2010.
Tại hạng mục giá trị đầu tư tài chính dài hạn, VNM đạt số dư 1.247,5 tỷ đồng tại thời điểm kết thúc quý III, tăng 107,06% so với số dư tại thời điểm 1/1/2010 (602,48 tỷ đồng).
Tổng LNST quý III/2010 của VNM đạt 1.136,72 tỷ đồng, tăng 55,58% so với mức 730,64 tỷ đồng LNST đạt được vào quý III/2009.
LNST lũy kế 9 tháng đầu năm 2010 của VNM đạt 2.885,28 tỷ đồng. Với mức lợi nhuận này, EPS lũy kế 9 tháng của VNM đạt 8.181 đồng.
Chỉ tiêu Q3/2010 Q3/2009 9T/2010 9T/2009 Doanh thu bán hàng 4475.65 3054.39 11847.91 7892.2 Giá vốn 2979.64 1857.01 7711.58 4924.99 LN gộp 1396.38 1140.65 3901.31 2816.48 DT tài chính 110.72 77.09 324.85 326.29 CP tài chính 51.8 -27.73 93.32 132.72 CP bán hàng 405.78 333.52 981.21 862.31 CP Quản lý 91.98 72.45 249.36 201.87 LNST 1136.72 730.64 1885.28 1775.37
Powered by vBulletin™ Copyright © 2025 vBulletin Solutions, Inc. All rights reserved.