Các bạn mê nấu ăn? Các bạn thích tiếng Nhật? Vậy thì chủ đề của chúng ta trong bài hôm nay sẽ là về các loại rau củ. Nào hãy tìm hiểu nhé các bạn:

きゅうり: dưa chuột, dưa leo.

インゲン: đậu cô ve.

竹の子 (たけのこ): măng.

木野子 (きのこ): nấm.

レタス: rau diếp, xà lách.

白菜 (はくさい): rau cải thảo, cải thìa.

ポテト: khoai tây.

トマト: cà chua

人参 (にんじん): cà rốt.
なす: cà tím.

大根 (だいこん): củ cải trắng.

ピーナッツ: đậu phộng.

豌豆 (えんどう): đậu hà lan.

ピーナッツ: đậu phộng.

豌豆 (えんどう): đậu hà lan.

豆腐 (とうふ): đậu hũ.

青豌豆 (あおえんどう): đậu xanh.

小豆 (あずき): đậu đỏ.

へちま: mướp.

もやし: giá đỗ.

玉ねぎ (たまねぎ): hành tây.

ほうれんそう: rau bina, cải bó xôi.

とろろ芋 (とろろいも): khoai mỡ.

薩摩芋 (さつまいも): khoai lang.
Trong giao tiếp hằng ngày bạn sẽ cần thường xuyên dùng đến những từ ngữ trên, Do đó hãy ghi nhớ và học thuộc

để áp dụng ngay bạn nhé !