Mẫu câu giao tiếp tiếng anh thông dụng
  • Thông báo


    + Trả lời Chủ đề
    Kết quả 1 đến 7 của 7

    Hybrid View

    1. #1
      Ngày tham gia
      Jan 2016
      Bài viết
      0
      Được cám ơn 0 lần trong 0 bài gởi

      Mặc định Mẫu câu giao tiếp tiếng anh thông dụng

      CÂU NÓI THƯỜNG DÙNG TRONG GIAO TIẾP TIẾNG ANH
      1. What's up? - Có chuyện gì vậy?
      2. How's it going? - Dạo này ra sao rồi?
      3. What have you been doing? - Dạo này đang làm gì?
      4. Nothing much. - Không có gì mới cả.
      5. What's on your mind? - Bạn đang lo lắng gì vậy?
      6. I was just thinking. - Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
      7. I was just daydreaming. - Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.
      8. It's none of your business. - Không phải là chuyện của bạn.
      9. Is that so? - Vậy hả?
      10. How come? - Làm thế nào vậy?
      11. Please go first. After you. - Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau.
      12. Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhường đường.
      13. What a relief. - Thật là nhẹ nhõm.
      14. What the hell are you doing? - Anh đang làm cái quái gì thế kia?
      15. You're a life saver. - Bạn đúng là cứu tinh.
      16. Get your head out of your ass! - Đừng có giả vờ khờ khạo!
      17. That's a lie! - Xạo quá!
      18. Do as I say. - Làm theo lời tôi.
      19. This is the limit! - Đủ rồi đó!
      20. Explain to me why. - Hãy giải thích cho tôi tại sao.
      21. Ask for it! - Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
      tham khảo thêm nhiều chủ đề và mẫu câu thú vị tại https: //sites.google.com/site/hoctienganhtuxa

    2. #2
      Ngày tham gia
      Jan 2016
      Bài viết
      0
      Được cám ơn 0 lần trong 0 bài gởi

      Mặc định

      TIẾNG ANH GIAO TIẾP TRONG BÁN HÀNG THÔNG DỤNG
      1. Can I help you: tôi có thể giúp gì cho bạn không?
      2. I’m just browsing, thanks: tôi đang xem qua đã, cảm ơn.
      3. How much is this?/How much does it cost?: cái này bao nhiêu tiền vậy?
      4. Do you sell…?: Bạn có bán…?
      5. Sorry, we don’t sell them: xin lỗi chúng tôi không bán cái đó.
      6. Sorry, we don’t have any left: xin lỗi chúng tôi hết hàng rồi.
      7. Have you got anything cheaper?: bạn có bán cái nào rẻ hơn không?
      8. Could you tell me where … is? : bạn có thể chỉ cho tôi chỗ bán cái…
      9. I’m looking for…: tôi đang tìm..
      10. It’s not what I’m looking for: đó không phải cái tôi cần
      11. Would you like anything else? : bạn cần gì nữa không?
      12. I’ll take this: tôi sẽ mua cái này
      13. Do you know anywhere else I could try: bạn có biết chỗ nào bán cái này nữa không?
      14. Does it come with a guarantee?: cái này có được bảo hành không?
      tham khảo thêm nhiều chủ đề và mẫu câu thú vị tại https: //sites.google.com/site/hoctienganhtuxa

    3. #3
      Ngày tham gia
      Jan 2016
      Bài viết
      0
      Được cám ơn 0 lần trong 0 bài gởi

      Mặc định

      ƯU VÀ NHƯỢC ĐIỂM CỦA VIỆC HỌC TRỰC TUYẾN
      Do you know the meaning of eLearning?
      => Bạn có biết học trực tuyến nghĩa là gì không?

      Have you ever tried to learn a course online?
      => Bạn đã bao giờ thử học một khóa học online nào chưa?

      What subject do you think that you can study online?
      => Môn học nào mà bạn nghĩ bạn có thể học trực tuyến?

      ✔ Bổ sung một số từ mới liên quan:
      Học tiếng anh online chủ đề về việc học trực tuyến
      1.Consistency (n) /kənˈsɪst(ə)nsi/: Tính kiên định
      2. Affordable (adj) /əˈfɔːdəbəl/: Có thể chi trả được
      3. Mobility (n) /məʊˈbɪləti/: Tính lưu động
      4. Flexibility (n) /ˌflɛksɪˈbɪlɪti/: Tính linh hoạt
      5. Interactive (adj) /ɪntərˈaktɪv/: Tương tác qua lại
      6. Convenient (adj) /kənˈviːnɪənt/: Tiện lợi

      Ví dụ:
      The program is fully interactive
      => Chương trình này được tương tác hoàn toàn.

      1. Access (v) /ˈaksɛs/: Truy cập
      2. Cost (n) /kɒst/: Chi phí
      3. Available (adj) /əˈveɪləb(ə)l/: Có sẵn
      4. Flexible (adj) /ˈflɛksɪb(ə)l/: Linh hoạt
      5. Technical (adj) /ˈtɛknɪk(ə)l/: Kỹ thuật
      6. Pace (n) /peɪs/: Lộ trình

      Ví dụ:
      We encourage all student to work at their own pace.
      => Chúng tôi khuyến khích tất cả các sinh viên học theo đúng lộ trình của họ.
      tham khảo thêm nhiều chủ đề và mẫu câu thú vị tại https: //sites.google.com/site/hoctienganhtuxa

    4. #4
      Ngày tham gia
      Apr 2016
      Bài viết
      2
      Được cám ơn 3 lần trong 3 bài gởi

      Mặc định

      tks bạn nhiều

    5. #5
      Ngày tham gia
      Apr 2016
      Bài viết
      0
      Được cám ơn 0 lần trong 0 bài gởi

      Mặc định

      Đang có nhu cầu học tiếng Anh, chỗ nào học online ổn nhỉ??

    6. #6
      Ngày tham gia
      Apr 2016
      Bài viết
      0
      Được cám ơn 0 lần trong 0 bài gởi

      Mặc định

      Thanks you share with me very good

    7. #7
      Ngày tham gia
      Aug 2015
      Bài viết
      6
      Được cám ơn 2 lần trong [ARG:2 UNDEFINED] bài gởi

      Mặc định

      Thanks bạn nhiều lắm, những câu nói hàng ngày này rất hữu ích

    Thông tin của chủ đề

    Users Browsing this Thread

    Có 1 thành viên đang xem chủ đề này. (0 thành viên và 1 khách vãng lai)

       

    Bookmarks

    Quyền viết bài

    • Bạn Không thể gửi Chủ đề mới
    • Bạn Không thể Gửi trả lời
    • Bạn Không thể Gửi file đính kèm
    • Bạn Không thể Sửa bài viết của mình