ペットのオウム
Trung tâm tiếng nhật SOFL chúc độc giả học tiếng nhật tốt nhất – thành công

chú vẹt vật nuôi


 男は、1羽のオウムを飼っていた 旅に出るというので、彼は、友人に ウムを預けた。旅から戻って、オウ ムを友人の家から持ち帰り、彼がエ をやろうとしたら、 オウムは、コケコッコーと鳴いた。

 男は、しまったー、と思った。

 友人の家は、養鶏場を営んでいた だ。 


Anh chàng nọ nuôi một con vẹt. Vì đi du lịch nên anh ta mang con vẹt đến gởi nhà một người bạn. Trở về từ chuyến du lịch, anh đến nhà người bạn mang con vẹt về. Khi anh định cho ăn thì chú vẹt kêu lên kokekokko. Anh chàng nhớ ra: thôi chết rồi. Nhà của người bạn đang kinh doanh trại gà.