Nhìn các công ty qua các chỉ báo - GMD
  • Thông báo


    Kết quả 1 đến 4 của 4

    Threaded View

    1. #1
      Ngày tham gia
      Jul 2010
      Bài viết
      100
      Được cám ơn 40 lần trong 23 bài gởi

      Mặc định Nhìn các công ty qua các chỉ báo - GMD

      Do Nhaque gửi ngày 11-08-2005, 17:00

      Có nhiều bạn bảo nhaque là thiên vị REE, đánh giá có một mình REE và chỉ nhăm nhăm khen REE để kích động giá lên mà hưởng lợi. Hehe, nhaque mà có cái tài nghiêng trời đó thì thiên hạ vô địch, nhưng đúng là chỉ nói một mình REE thì không đặng. Bây giờ nhaque xin đề cập đến một công ty thậm chí nổi tiếng hơn REE rất nhiều: con cá kình GMD.

      I. THỊ TRƯỜNG VÀ SẢN PHẨM CHÍNH:
      Lưu ý: - Trong bản đánh giá đầy đủ thì nhaque tách phần dịch vụ Giao nhận - Hàng hải của GMD ra nhiều bộ phận, nhưng trong khuôn khổ một bài post ở VST thì như vậy là quá rối rắm nên xin gộp chung dưới cái tên Giao nhận – Hàng Hải cho nó dễ đọc, chứ cái tên này chưa đủ nói lên các sản phẩm/dịch vụ chính của GMD. Bạn nào hiểu biết sâu về ngành này thì xin tham gia thêm. Cám ơn rất nhiều.
      A. Giao nhận và hàng hải:
      1. Tiềm năng phát triển của thị trường: A+
      2. Độ lớn của thị trường: A+
      3. Độ ổn định của thị trường: A
      4. Vị thế của GMD trong ngành: A
      5. Khả năng kiểm soát thị trường đầu ra: B+
      6. Khả năng kiểm soát thị trường đầu vào: B+
      7. Khả năng cạnh tranh của sản phẩm/dịch vụ của GMD so với trong ngành: A-
      8. Khả năng phát triển doanh thu và lợi nhuận: A-
      9. Nghiên cứu và phát triển của GMD: B+

      B. Bất động sản:
      10. Tiềm năng phát triển của thị trường: A+
      11. Độ lớn của thị trường: A+
      12. Độ ổn định của thị trường: B+
      13. Vị thế của GMD trong ngành: B
      14. Khả năng kiểm soát thị trường đầu ra: B
      15. Khả năng kiểm soát thị trường đầu vào: B
      16. Khả năng cạnh tranh của sản phẩm/dịch vụ của GMD so với trong ngành: B
      17. Khả năng phát triển doanh thu và lợi nhuận: A+
      18. Nghiên cứu và phát triển của GMD: B

      D. Đầu tư tài chính – liên doanh:
      19. Tiềm năng phát triển của thị trường: A+
      20. Độ lớn của thị trường: B
      21. Độ ổn định của thị trường: B
      22. Vị thế của GMD trong ngành: B-
      23. Khả năng kiểm soát thị trường đầu ra: B-
      24. Khả năng kiểm soát thị trường đầu vào: B-
      25. Khả năng cạnh tranh của sản phẩm/dịch vụ của GMD so với trong ngành: B-
      26. Khả năng phát triển doanh thu và lợi nhuận: A-
      27. Nghiên cứu và phát triển của GMD: B-

      II. QUẢN TRỊ VÀ NHÂN LỰC CỦA CÔNG TY:
      A. Ban lãnh đạo và quản trị:
      28. Trình độ của ban lãnh đạo: A-
      29. Tầm nhìn của ban lãnh đạo: B+
      30. Khả năng kiểm soát công ty: B+
      31. Khả năng xử lý khó khăn: A-
      32. Chiến lược/kế hoạch phát triển: B+
      33. Khả năng thực hiện thành công chiến lược: B+
      34. Độ gắn kết trong ban lãnh đạo: B
      35. Quan hệ và vị thế của ban lãnh đạo: B+
      36. Hành xử với cổ đông và bên ngoài: B
      37. Phản ứng với thông tin và dư luận: B
      38. Phù hợp lợi ích giữa ban lãnh đạo và công ty: B-
      39. Khả năng tiếp quản công ty của đội ngũ kế thừa: B

      B. Nhân lực chung:
      40. Trình độ nhân lực chung: B
      41. Chiến lược nhân lực chung: B
      42. Khả năng thu hút nhân tài: B+
      43. Chính sách đãi ngộ nhân viên: B+
      44. Nhân lực so với yêu cầu của công ty: B+
      45. Ảnh hưởng của biến động nhân lực chung đối với công ty: B

      III. TÀI SẢN VÀ CÔNG NGHỆ CỦA CÔNG TY:
      46. Thương hiệu: A
      47. Bất động sản: A-
      48. Mức độ phù hợp và sinh lời của tài sản đối với hoạt động của công ty: A-
      49. Trình độ công nghệ trong ngành: A-
      50. Trình độ công nghệ so với quốc tế: B

      IV. HIỆU QUẢ KINH DOANH:
      51. Tỷ lệ sinh lời hiện tại: A
      52. Độ ổn định về doanh thu và lợi nhuận: A+
      53. Khả năng tăng trường: A-
      54. Khả năng cạnh tranh chung khi mở cửa thị trường: B+

      V. HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ MỚI:
      55. Hiệu quả kỳ vọng của các dự án đầu tư: B+
      56. Sự phù hợp của các dự án đầu tư đối với chiến lược của công ty: A-
      57. Khả năng tài trợ cho các dự án đầu tư: A
      58. Khả năng nâng cao vị thế/thương hiệu của các dự án đầu tư đối với công ty: A-

      VI. TÌNH HÌNH VÀ TIỀM LỰC TÀI CHÍNH:
      59. Khả năng thanh toán hiện tại: A
      60. Tình trạng công nợ: A-
      61. Khả năng tạo ra tiền mặt: A
      62. Khả năng huy động vốn bằng phát hành CP: A
      63. Khả năng vay nợ: A
      64. Khả năng được hỗ trợ tài chính từ các quỹ đầu tư: A-

      VII. QUYỀN SỞ HỮU VÀ GIAO DỊCH CỔ PHIẾU:
      A. Quyền sở hữu:
      65. Cơ cấu cổ đông: B+
      66. Sự kiểm soát của đại cổ đông đối với CP: B
      67. Lợi ích của đại cổ đông đối với thị giá CP: B+
      68. Mức độ đại chúng của CP: B+
      69. Lợi ích dành cho CBCNV từ lợi nhuận sau thuế: B+

      B. Giao dịch và thị giá CP:
      70. Tính thanh khoản của CP: B+
      71. Độ ổn định của thị giá CP: A
      72. Khả năng bị làm giá: B+
      73. Khả năng vận động cùng VNI: B
      74. Mức độ kết hợp thông tin về KQKD vào thị giá CP: A
      75. Độ nhạy của thị giá CP đối với thông tin chính thức: B+
      76. Độ nhạy của thị giá CP đối với thông tin ngoài luồng: A-
      77. Chỉ báo P/E 2005 so với thị trường: B
      78. Sự hỗ trợ giá từ các đại cổ đông: B+
      79. Khả năng thu lời từ đầu tư ngắn hạn: B-
      80. Khả năng thu lời từ đầu tư dài hạn: A-

      VIII. MINH BẠCH THÔNG TIN:
      81. Mức độ đầy đủ của các báo cáo định kỳ: B+
      82. Độ lệch của các báo cáo tài chính chưa kiểm toán và đã kiểm toán: B
      83. Đánh giá của kiểm toán: A-
      84. Kỷ luật thông tin: B+
      85. Phản ứng đối với thông tin tức thời: B
      86. Giao dịch nội gián: N/A

      * KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
      a. Xếp hạng CP: Hạng B+
      b. Khuyến nghị chung: Mua vào và nắm giữ
      c. Khuyến nghị tỷ lệ đầu tư GMD trong danh mục dài hạn: max 30%
      d. Khuyến nghị tỷ lệ đầu tư GMD trong danh mục ngắn hạn: max 0%
      e. Dự báo tỷ lệ rủi ro giá xuống khi đầu tư dài hạn (>2 năm): 10%
      f. Dự báo tỷ lệ rủi ro giá xuống khi đầu tư ngắn hạn (>3 tháng): 40%
      g. Dự báo tỷ lệ tăng giá CP ngắn hạn (cuối năm 2005) so với hiện tại: 10%
      h. Dự báo tỷ lệ dao động khi giao dịch thông thường: ± 1%
      i. Chỉ số P/E khuyến nghị khi đầu tư dài hạn: 10
      j. Khoảng giá khi đầu tư dài hạn: &lt55
      k. Khoảng giá khi đầu tư ngắn hạn (trong tháng 8): &lt49 (không khuyến nghị đầu tư ngắn hạn)

      Dầu hạng B+ nhưng GMD vẫn là một con cá kình thật sự và giá GMD vẫn là giá cao nhất trong toàn bộ VNI. Chỉ tiếc rằng ban lãnh đạo không toàn tâm toàn ý lo cho quyền lợi của cổ đông và công ty, khiến cho có tiếng bấc tiếng chì. Chứ nếu GMD có một ban lãnh đạo có tâm và có tài, nhaque xin sẵn sàng đưa GMD vào hạng A+.

      Nhaque
      Last edited by ProDuck; 21-09-2010 at 04:32 PM.
      (^_^) NHÀO_VÔ_MÀ_CHẾT (^_^)






      ĐỪNG ĐÙA VỚI MOD

      http://vietstock.vn/

    Thông tin của chủ đề

    Users Browsing this Thread

    Có 2 thành viên đang xem chủ đề này. (0 thành viên và 2 khách vãng lai)

       

    Similar Articles

    1. Danh sách các công ty chứng khoán và địa chỉ website
      By noboundary in forum Kiến thức Chứng khoán
      Trả lời: 8
      Bài viết cuối: 27-07-2017, 07:27 AM
    2. Các cổ phiếu đang được các công ty ck khuyến nghị mua
      By Dow John in forum Nhận định Thị trường
      Trả lời: 139
      Bài viết cuối: 24-02-2011, 11:20 AM
    3. Các chỉ báo kinh tế
      By stockwizard in forum Kiến thức Chứng khoán
      Trả lời: 9
      Bài viết cuối: 15-10-2010, 11:49 AM
    4. Trả lời: 0
      Bài viết cuối: 01-01-1970, 07:00 AM
    5. Thử nhìn các công ty qua các chỉ báo
      By in forum Nhận định Thị trường
      Trả lời: 0
      Bài viết cuối: 01-01-1970, 07:00 AM

    Bookmarks

    Quyền viết bài

    • Bạn Không thể gửi Chủ đề mới
    • Bạn Không thể Gửi trả lời
    • Bạn Không thể Gửi file đính kèm
    • Bạn Không thể Sửa bài viết của mình