[quote user="nguoitramlang"][quote user="thienluong"][quote user="nguoitramlang"]

Số liệu cập nhập ngày 9/3/2007.



[table]












No |
Mã |
Vốn (TỶ) |
Doanh Thu |
Lãi (Tỷ) |
EPS |
PE |
Giá |
Note


1 |
ACB |
1,100.00 |
3,835.60 |
491.000 |
4.5 |
65 |
288.8 |
BCTC


3 |
BTS |
900.00 |
943.90 |
93.917 |
1.0 |
48 |
49.6 |
72.9+20.5(1/1~30/4)


2 |
BCC |
900.00 |
990.78 |
72.922 |
0.8 |
63 |
51.0 |
BCTC


4 |
TBC |
635.00 |
118.59 |
52.695 |
0.8 |
76 |
62.8 |
BCTC


5 |
MPC |
600.00 |
2,854.00 |
82.479 |
3.6 |
20 |
70.8 |
EPS BCTC 7Th


6 |
SSI |
500.00 |
|
246.600 |
7.7 |
29 |
219.5 |
TB 30Tr CP


7 |
BMI |
434.00 |
1,747.69 |
97.560 |
2.2 |
92 |
207.5 |



8 |
TKU |
163.91 |
638.70 |
23.700 |
1.4 |
38 |
54.4 |



9 |
PLC |
150.00 |
|
|
0.0 |
0 |
100.7 |



10 |
VFR |
150.00 |
31.74 |
17.221 |
1.1 |
66 |
75.7 |
10.5(9Th)+6.7(Q4)/1Years


11 |
BVS |
150.00 |
|
51.183 |
7.0 |
63 |
437.6 |
EPS TB 7k


12 |
POT |
149.99 |
591.15 |
52.200 |
3.9 |
22 |
84.8 |



13 |
NTP |
144.46 |
716.40 |
118.700 |
8.2 |
35 |
284.4 |



14 |
SVC |
128.73 |
137.22 |
38.500 |
3.0 |
56 |
167.7 |
EPS BCTC


15 |
TLC |
99.80 |
236.43 |
22.288 |
5.8 |
15 |
89.5 |



16 |
HNM |
70.50 |
331.17 |
7.179 |
1.5 |
43 |
63.0 |
TB CP BCTC


17 |
SD9 |
70.00 |
357.10 |
29.580 |
3.4 |
33 |
113.6 |
EPS BCTC


18 |
SDT |
60.00 |
456.34 |
36.792 |
6.1 |
28 |
170.3 |



19 |
VNC |
52.50 |
72.30 |
13.180 |
2.5 |
28 |
71.5 |



20 |
PTC |
50.00 |
328.96 |
23.000 |
6.2 |
16 |
99.4 |
EPS TB


21 |
HPC |
50.00 |
28.15 |
19.770 |
4.0 |
40 |
160.1 |



22 |
PAN |
32.00 |
42.28 |
18.990 |
5.9 |
22 |
128.0 |



23 |
SDA |
20.00 |
42.00 |
15.977 |
8.0 |
34 |
274.0 |
EPS=7.9BCTC
[/table]


Ngòai các đại gia tài chính như ACB, BVS, SSI,.. tốcđộ phát triển và lợi nhuận cao nên P/E trên50 vẫn chấp nhậnđc. Các PS của Hastc bây giờ có P/E caongang ngửa Hostc rồi.[/quote]

Bác tính số liệu của VFR sai rồi. 17 tỷ chỉ là LNST của công ty mẹ. Chưa có báo cáo hợp nhất của các công ty con mà.

Nếu tính cả LNST hợp nhất của các công ty con, P/E của VFR dự báo chỉ còn khoảng 30.

Còn PEG của VFR sao bác không tính. Bác có chắc là ngành tài chính-ngân hàng sẽ có tốc độ phát triển nhanh hơn ngành hàng hải không?

Thủ tướng đã khẳng định hàng hải là 1 trong 4 ngành kinh tế được chính phủ ưu tiên phát triển trong giai đoạn 2005-2010 đấy.

[/quote]
Số liệu Em lấy từ BCTC và BCB trên Hastc theo địa chỉ http://www.hastc.org.vn/Thongtin_Con...p;IssuerID=164
Em không rành ngành hàng hải nên không biết đc tốc độ phát triển của nó và thực tế là cũng không quan tâm đến ngành này. Bác có số liệu hợp nhất thì đưa lên và đường link nữa để em cập nhập lại. Còn sau đây là trích từ bản cáo bạch


[h2]KẾ HOẠCH LỢI NHUẬN VÀ CỔ TỨC[/h2]

[/b]Đơn vị tính: 1.000.000 đồng[/i][/i]



[table]



Chỉ tiêu


|

Kết quả 9 tháng năm 2006


|

Ước thực hiện năm 2006


|

Năm 2007


|

Năm 2008


|

Năm 2009


|





Giá trị


|

Tỷ lệ (%) thay đổi so với năm 2006


|

Giá trị


|

Tỷ lệ (%) thay đổi so với năm 2007


|

Giá trị


|

Tỷ lệ (%) thay đổi so với năm 2008


|





Vốn chủ sở hữu


|

186.765


|

150.000


|

154.904


|

3%


|

160.724


|

4%


|

167.497


|

4%


|





Vốn điều lệ


|

140.896


|

150.000


|

150.000


|

0%


|

150.000


|




|

150.000


|




|





Doanh thu thuần từ bán hàng và dịch vụ


|

105.314


|

140.287


|

152.224


|

9%


|

159.835


|

5%


|

167.827


|

5%


|





LN sau thuế


|

10.523


|

15.188


|

22.904


|

51%


|

23.820


|

4%


|

24.773


|

4%


|





LN sau thuế/Doanh thu thuần


|

10%


|

11%


|

15%


|




|

15%


|




|

15%


|




|





LN sau thuế/ Vốn chủ sở hữu


|

6%


|

10%


|

15%


|




|

15%


|




|

15%


|




|





Cổ tức


|




|

3%


|

12%


|




|

12%


|




|

12%


|




|


[/table]


[/quote]

Tuần trước bác thienluong quên không trả lời nguoitramlang nên có thể gây hiểu nhầm chăng.

Cái này em cũng lấy ra từ bản cáo bạch của VFR.

Bác nguoitramlang có thấy LNST năm 2005 của công ty là 15 tỷ nhưng hợp nhất các công ty con thì được hơn 24 tỷ không?

17 tỷ LNST của VFR hiện nay chỉ là của công ty mẹ. LNST hợp nhất năm 2006 vẫn là một bí ẩn đấy.

Nên cái P/E hiện nay chắc cũng chỉ còn 2x thôi.

Mới cổ phần hóa có vài tháng mà được như vậy cũng tốt rồi.



[table]



STT


|

CHỈ TIÊU


|

Năm 2005


|

9 tháng 2006


|





Công ty


|

Hợp nhất


|

Công ty


|





1


|

Tổng giá
trị tài sản


|

276.031.842.278


|

300.178.035.928


|

423.885.123.153


|





2


|

Vốn chủ
sở hữu


|

178.208.046.778


|

185.719.324.946


|

186.765.521.309


|





3


|

Doanh thu
thuần từ bán hàng dịch vụ


|

138.127.377.944


|

175.590.688.079


|

105.314.279.390


|





4


|

Doanh thu
hoạt động tài chính


|

9.412.648.158


|

10.069.380.981


|

12.970.271.793


|





5


|

Lợi nhuận
từ hoạt động kinh doanh


|

21.675.237.412


|

24.847.092.540


|

9.410.226.412


|





6


|

Lợi nhuận
khác


|

-1.646.999.212


|

-1.530.443.200


|

2.864.766.569


|





7


|

Lợi nhuận
kế toán (*)


|

20.028.238.200


|

30.322.823.354


|

12.274.992.981


|





8


|

Lợi nhuận
chịu thuế (**)


|

16.921.750.145


|

21.581.452.232


|

6.255.161.125


|





9


|

Thuế TNDN


|

4.738.090.041


|

6.042.806.625


|

1.751.445.115


|





10


|

Lợi nhuận
sau thuế


|

15.290.148.159


|

24.280.016.729


|

10.523.547.866


|


[/table]

(Nguồn:Báo cáo tài chính đã kiểm toán 2005 (công ty và
hợp nhất), 9/2006 của Vietfracht)