PDA

View Full Version : Nhìn các công ty qua các chỉ báo - REE



ProDuck
20-09-2010, 02:42 PM
Do Nhaque gửi ngày 10-08-2005, 21:27

Nhân Bản Tin Tuần số 2 của VST có đề cập đến việc xếp hạng các CP, một số bạn có hỏi nhaque về chi tiết xếp hạng các CP như thế nào. Vì vậy để mọi người thảo luận cho vui, tôi xin post phần đánh giá chi tiết về các công ty mà một gã nhaque mày mò làm ra. Để khỏi làm loãng topic Bản Tin Tuần, tôi xin post thành một topic riêng biệt.

Notice:
- Có một số chỉ báo hơi nhạy cảm hoặc dễ gây nhầm lẫn nếu không có giải thích nhiều đi kèm theo thì nhaque xin không nêu ra đây. Và có một số chỉ báo định lượng được tính toán từ các mô hình và có đồ thị hỗ trợ, nhưng trong Diễn Đàn không gởi lên được. Vì vậy đôi khi các bạn đọc sẽ cảm thấy thiêu thiếu cái gì đó thì cũng thông cảm giùm nhaque nhé. Nếu được thì mong các bạn bổ sung cho hoàn chỉnh. Cám ơn nhiều!
- Đồng thời, đánh giá này là theo tầm mức của Việt Nam, không so sánh với các công ty niêm yết quốc tế đâu nhé, vì nếu so sánh như vậy thì chắc là các CTNY của VN đều thuộc loại ngoại hạng (dưới).

Disclaimer:
- Việc đánh giá REE hay các công ty được gởi lên ở đây chỉ nhằm cung cấp đề tài để các thành viên VST thảo luận cho vui vẻ.
- Nó mang đầy tính chủ quan của một nhà đầu tư cá nhân được tiếp cận với các thông tin công bố chính thức cũng như thông tin ngoài luồng về các CTNY và cảm nhận từ việc trực tiếp tham gia thị trường.
- Nhaque không hề có ý định ngông cuồng muốn phê bình hay xét nét bất kỳ một công ty nào hay HĐQT của nó, hay tung tin bừa bãi nhằm hạ thấp uy tín hoặc làm giá bất kỳ CP nào.
- Nếu có gì đụng chạm, rất mong các bạn bỏ qua. Đặc biệt, xin nick Thuyvy vui lòng không trích dẫn bài của nhaque như là một loại thông tin tiêu cực ngoài lề đối với các CTNY nhé. Hihi, đùa thôi.

Copyright:
- Bài này và các bài đánh giá CP khác của nhaque trong Topic này là gởi tặng cho VST và các thành viên. Việc sử dụng bài viết vào mục đích thương mại hay nghiên cứu đều phải được phép của Vietstock và của nhaque.

ĐÁNH GIÁ ANH CẢ REE (với tất cả sự kính trọng của nhaque dành cho Madame Thanh).

I. THỊ TRƯỜNG VÀ SẢN PHẨM CHÍNH:
Lưu ý: - REE có thể có nhiều B khi đánh giá riêng từ mảng thị trường/sản phẩm, vì REE khá đa dạng, nhưng hợp nhất thì vẫn được A (hoặc A-).
A. Cơ điện lạnh (lắp đặt và hệ thống):
1. Tiềm năng phát triển của thị trường: A
2. Độ lớn của thị trường: B+
3. Độ ổn định của thị trường: A-
4. Vị thế của REE trong ngành: A+
5. Khả năng kiểm soát thị trường đầu ra: B
6. Khả năng kiểm soát thị trường đầu vào: B
7. Khả năng cạnh tranh của sản phẩm/dịch vụ của REE so với trong ngành: A
8. Khả năng phát triển doanh thu và lợi nhuận: B+
9. Nghiên cứu và phát triển của REE: B

B. Hàng điện lạnh:
10. Tiềm năng phát triển của thị trường: A
11. Độ lớn của thị trường: A
12. Độ ổn định của thị trường: A
13. Vị thế của REE trong ngành: B-
14. Khả năng kiểm soát thị trường đầu ra: B-
15. Khả năng kiểm soát thị trường đầu vào: B-
16. Khả năng cạnh tranh của sản phẩm/dịch vụ của REE so với trong ngành: B-
17. Khả năng phát triển doanh thu và lợi nhuận: B
18. Nghiên cứu và phát triển của REE: B

C. Bất động sản:
19. Tiềm năng phát triển của thị trường: A+
20. Độ lớn của thị trường: A+
21. Độ ổn định của thị trường: B+
22. Vị thế của REE trong ngành: A-
23. Khả năng kiểm soát thị trường đầu ra: B
24. Khả năng kiểm soát thị trường đầu vào: B
25. Khả năng cạnh tranh của sản phẩm/dịch vụ của REE so với trong ngành: A
26. Khả năng phát triển doanh thu và lợi nhuận: A+
27. Nghiên cứu và phát triển của REE: A-

D. Đầu tư tài chính:
28. Tiềm năng phát triển của thị trường: A+
29. Độ lớn của thị trường: B
30. Độ ổn định của thị trường: B
31. Vị thế của REE trong ngành: B
32. Khả năng kiểm soát thị trường đầu ra: B
33. Khả năng kiểm soát thị trường đầu vào: B
34. Khả năng cạnh tranh của sản phẩm/dịch vụ của REE so với trong ngành: B
35. Khả năng phát triển doanh thu và lợi nhuận: A-
36. Nghiên cứu và phát triển của REE: B+

II. QUẢN TRỊ VÀ NHÂN LỰC CỦA CÔNG TY:
A. Ban lãnh đạo và quản trị:
37. Trình độ của ban lãnh đạo: A
38. Tầm nhìn của ban lãnh đạo: A
39. Khả năng kiểm soát công ty: A
40. Khả năng xử lý khó khăn: A
41. Chiến lược/kế hoạch phát triển: A
42. Khả năng thực hiện thành công chiến lược: A
43. Độ gắn kết trong ban lãnh đạo: A-
44. Quan hệ và vị thế của ban lãnh đạo: A
45. Hành xử với cổ đông và bên ngoài: A
46. Phản ứng với thông tin và dư luận: A-
47. Phù hợp lợi ích giữa ban lãnh đạo và công ty: A-
48. Khả năng tiếp quản công ty của đội ngũ kế thừa: A-

B. Nhân lực chung:
49. Trình độ nhân lực chung: A-
50. Chiến lược nhân lực chung: A-
51. Khả năng thu hút nhân tài: A-
52. Chính sách đãi ngộ nhân viên: A
53. Nhân lực so với yêu cầu của công ty: A-
54. Ảnh hưởng của biến động nhân lực chung đối với công ty: A-

III. TÀI SẢN VÀ CÔNG NGHỆ CỦA CÔNG TY:
55. Thương hiệu: A-
56. Bất động sản: A+
57. Mức độ phù hợp và sinh lời của tài sản đối với hoạt động của công ty: A-
58. Trình độ công nghệ trong ngành: A-
59. Trình độ công nghệ so với quốc tế: B

IV. HIỆU QUẢ KINH DOANH:
60. Tỷ lệ sinh lời hiện tại: A
61. Độ ổn định về doanh thu và lợi nhuận: A+
62. Khả năng tăng trường: A+
63. Khả năng cạnh tranh chung khi mở cửa thị trường: A-

V. HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ MỚI:
64. Hiệu quả kỳ vọng của các dự án đầu tư: A
65. Sự phù hợp của các dự án đầu tư đối với chiến lược của công ty: A
66. Khả năng tài trợ cho các dự án đầu tư: A+
67. Khả năng nâng cao vị thế/thương hiệu của các dự án đầu tư đối với công ty: A-

VI. TÌNH HÌNH VÀ TIỀM LỰC TÀI CHÍNH:
68. Khả năng thanh toán hiện tại: A
69. Tình trạng công nợ: A
70. Khả năng tạo ra tiền mặt: A
71. Khả năng huy động vốn bằng phát hành CP: A
72. Khả năng vay nợ: A
73. Khả năng được hỗ trợ tài chính từ các quỹ đầu tư: A

VII. QUYỀN SỞ HỮU VÀ GIAO DỊCH CỔ PHIẾU:
A. Quyền sở hữu:
74. Cơ cấu cổ đông: A-
75. Sự kiểm soát của đại cổ đông đối với CP: B+
76. Lợi ích của đại cổ đông đối với thị giá CP: A
77. Mức độ đại chúng của CP: A+
78. Lợi ích dành cho CBCNV từ lợi nhuận sau thuế: A-

B. Giao dịch và thị giá CP:
79. Tính thanh khoản của CP: A+
80. Độ ổn định của thị giá CP: A+
81. Khả năng bị làm giá: A-
82. Khả năng vận động cùng VNI: A
83. Mức độ kết hợp thông tin về KQKD vào thị giá CP: A
84. Độ nhạy của thị giá CP đối với thông tin chính thức: A-
85. Độ nhạy của thị giá CP đối với thông tin ngoài luồng: B
86. Chỉ báo P/E 2005 so với thị trường: B
87. Sự hỗ trợ giá từ các đại cổ đông: A
88. Khả năng thu lời từ đầu tư ngắn hạn: B
89. Khả năng thu lời từ đầu tư dài hạn: A+

VIII. MINH BẠCH THÔNG TIN:
90. Mức độ đầy đủ của các báo cáo định kỳ: A-
91. Độ lệch của các báo cáo tài chính chưa kiểm toán và đã kiểm toán: B
92. Đánh giá của kiểm toán: A
93. Kỷ luật thông tin: A
94. Phản ứng đối với thông tin tức thời: A-
95. Giao dịch nội gián: N/A

* KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
a. Xếp hạng CP: Hạng A
b. Khuyến nghị chung: Mua vào và nắm giữ
c. Khuyến nghị tỷ lệ đầu tư REE trong danh mục dài hạn: max 70%
d. Khuyến nghị tỷ lệ đầu tư REE trong danh mục ngắn hạn: max 50%
e. Dự báo tỷ lệ rủi ro giá xuống khi đầu tư dài hạn (>2 năm): 5%
f. Dự báo tỷ lệ rủi ro giá xuống khi đầu tư ngắn hạn (>3 tháng): 20%
g. Dự báo tỷ lệ tăng giá CP ngắn hạn (cuối năm 2005) so với hiện tại: 20%
h. Dự báo tỷ lệ dao động khi giao dịch thông thường: ± 0.5%
i. Chỉ báo P/E khuyến nghị khi đầu tư dài hạn: 12
j. Khoảng giá khi đầu tư dài hạn: <36
k. Khoảng giá khi đầu tư ngắn hạn (trong tháng 8): <29

Rất mong các bạn góp ý thêm để hoàn chỉnh.

Nhaque